Từ vựng tiếng Hàn về chăm sóc chị em phụ nữ
Em là Hương – Cộng tác viên nội dung cho Blog. Bài này em tổng hợp 65 từ vựng xoay quanh chủ đề chăm sóc sức khoẻ, sắc đẹp, mĩ phẩm trong tiếng Hàn mà các chị em ta hay có lúc phải dùng đến trong sinh hoạt hàng ngày.
65 Từ vựng tiếng Hàn về chăm sóc da mỹ phẩm
1. 노출 lộ ra, hở ra | 2. 각질제거 tẩy da chết | 3.여드름 흉터 vết sẹo do mụn |
4.립글로스 son bóng | 5.재발되다 bị tái phát ,tái phát lại | 6.임상결과 kết quả lâm sàng |
7.영양크림 kem dưỡng da (cung cấp các chất làm giảm nếp nhăn, tái tạo da, chống lão hóa…) | 8.앰플 dung dịch dưỡng da (loại dung dịch cô hơi đặc nguyên chất, có hiệu qủa cao hơn kem dưỡng) | 9.곰보 mặt rỗ |
10.마스크팩 mặt nạ(dưỡng da) | 11.진피층 lớp dưới biểu bì | 12.파우데이션 kem nền trang điểm (giúp che khuyết điểm nhỏ, tạo lớp nền mịn màng) |
13.모공 lỗ chân lông | 14.얼굴에 흉터가 많이 있어요 trên mặt có nhiều vết sẹo | 15.피부색소 sắc tố da mặt |
16.지성피부 da nhờn | 17.콜라겐층 lớp collagen | 18.기름 dầu |
19.인삼 마스크팩 mặt nạ sâm | 20.도미나 kem trị tàn nhang | 21.다크서클 quầng mắt thâm |
25.주근깨 vết nám | 26.모공각화증 chứng sừng hóa lỗ chân lông | 27.억제하다 chế ngự ,kìm hãm |
[adinserter block=”17″]
31.각질 da chết (da bong) | 32.바디클렌저,바디워시, 바디샤 워, 샤워젤 sữa tắm | 33.메이크업베이스 kem lót trang điểm dạng lỏng (giúp định tông da, điều chỉnh màu da, giữ lớp nền tươi sáng. Sử dụng trước khi sử dụng kem nền và phấn phủ) |
34.마스크팩 mặt nạ | 35.여드름자곡 vết thâm của mụn | 36.클리시아 kem trị mụn |
37.클렌징크림 kem tẩy trắng | 38.잡티&개선 tàn nhang & nám | 39.컨실러 kem che khuyết điểm |
40.립밤 son dưỡng | 41.표피층 lớp biểu bì | 42.향수 nước hoa |
43.피부탄력관리 quản lý độ đàn hồi | 44.노화 lão hóa | 45.뷰러 cái kẹp mi (cong) |
46.얼굴에 모공이 너무 커요 lỗ chân lông ở da mặt to | 47.피부 da | 48.건성피부 da khô |
49.개선을 시키다 được cải thiện | 50.치료법 phương pháp điều trị | 51.재생시키다 được tái tạo, tái sinh |
[adinserter block=”18″]
52.상담을 받으러 왔어요 lôi đến để nhận tư vấn | 53.스분크림 kem giữ ẩm(cung cấp nước cho da) | 54.피부착색크림 kem trị nám da |
55.탁월한 치료 효과를 보이다 có thể nhìn thấy hiệu quả điều trị vượt trội | 56.피부가 깨끗해지다 da trở lên sáng hơn | 57.미백크림 kem làm trắng da |
58.얼굴에 기미가 끼어있어요 trên mặt có nhiều tàn nhang | 59.촉촉한 피부 da ẩm | 60.피부재생관리 quản lý tái tạo da mặt |
61.처짐 sự xệ xuống, trễ xuống | 62.흉터 sẹo | 63.요인 nguyên nhân chủ yếu |
64.클렌징크림 kem rửa mặt | 65.목주름 vết nhăn ở cổ |
Tags: sẹo trong tiếng hàn là gì, da ẩm tiếng hàn là gì, kem trắng da tiếng hàn, kem rửa mặt tiếng hàn là gì, mặt lạ trong tiếng hàn, nám da tiếng hàn là gì, da nhờn tiếng hàn , mỹ phẩm tiếng hàn.vv…
Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.
Blogkimchi.com
Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.