Từ vựng tiếng Hàn tổng hợp Trung Cấp 4 – Bài 13: 교육제도

Tổng hợp từ vựng trong giáo trình tiếng Hàn tổng hợp Trung Cấp 4 | Bài 13: 교육제도

blogkimchi.com chia sẻ lại các từ mới theo bài học trong giáo trình tiếng Hàn tổng hợp trung cấp 4, các bạn theo dõi và học thêm nhé!

Từ vựng tiếng Hàn tổng hợp rất đa dạng, phân chia theo nhiều chủ đề, đặc biệt là bám sát TOPIK, rất phù hợp cho các bạn đang ôn thi TOPIK nha.

Cùng xem và học các từ mới tiếng Hàn tổng hợp Trung Cấp 4 | Bài 13: 교육제도

1 가계 cửa hàng
2 가족애 tình cảm gia đình
3 강제성 tính cưỡng chế
4 거부감 có tính phản cảm
5 거주하다 cư trú
6 검증하다 kiểm tra lại, kiểm chứng
7 경쟁력 sức cạnh tranh
8 교육부 장관 bộ trưởng Bộ giáo dục
9 관리 sự quản lý
10 구성원 thành viên cấu thành
11 구체화하다 chi tiết hoá
12 굴레 sự kìm chế,
13 극복하다 khắc phục
14 나뉘다 phân chia
15 (문제를) 다루다 xử lý vấn đề
16 들이다 thi đậu
17 또래 cùng tuổi, cùng cỡ
18 마련하다 chuẩn bị
19 막막하다 đơn độc, lẻ loi, tối tăm
20 맞추다 gắn lại, làm cho hợp nhau
21 매달리다 phụ thuộc vào, đeo đuổi, treo leo lửng, gắn vào, trì hoãn
22 물음 câu hỏi
23 방안 phương án
24 보육원 viện giáo dục trẻ, trung tâm nuôi dưỡng và giáo dục trẻ em cơ nhỡ
25 보충하다 bổ sung
26 부작용 tác dụng phụ
27 불황 tình trạng, tình hình khó khăn
28 비롯하다 bao gồm, trong đó có…
29 사설 bài xã luận, ý kiến cá nhân
30 생산적 có tính sản xuất
31 선발하다 tuyển chọn
32 소속감 cảm giác thuộc về một đoàn thể, nhóm, tổ chức nào đó
33 시행되다 thi hành
34 실시하다 thực thi
35 에너지 năng lượng
36 운영하다 vận hành
37 원어민 người nói tiếng mẹ đẻ
38 유도하다 dẫn luận, đưa vào, dẫn dắt
39 인문계 hệ/ khối nhân văn
40 인정하다 công nhận
41 일부 một bộ phận, một phần
42 일정하다 lập kế hoạch
43 자격 tư cách
44 자율적 tính tự điều chỉnh, tính tự quản
45 적응력 sức thích ứng, chịu đựng
46 적응하다 thích ứng
47 전부 toàn bộ
48 정책 chính sách
49 정하다 định
50 조화 sự điều hòa, sự hài hòa
51 지원하다 tài trợ, hỗ trợ
52 지정되다 được chỉ định
53 지출하다 trả tiền
54 창의적 ý tưởng sáng tạo
55 창조적 tính sáng tạo
56 총액 tổng số tiền
57 치르다 trả tiền, đi qua
58 해석하다 giải thích
59 현저히 một cách rõ ràng
60 형편 tình trang, gia cảnh
61 협의회 ban hoà giải, hội đồng tư vấn
62 초등교육 giáo dục tiểu học
63 중등교육 giáo dục phổ thông cơ sở
64 고등교육 giáo dục phổ thông trung học
65 국립학교 trường công lập
66 공립학교 trường công lập
67 사립학교 trường tư thục
68 의무교육 giáo dục bắt buộc
69 공교육 giáo dục công
70 사교육 giáo dục tư
71 대학수학능력시험 thi đại học
72 검정고시 thi lấy để bằng, chứng chỉ, thi kiểm tra học lực hay trình độ chuyên môn
73 내신 성적 thành tích riêng
74 논술 고사 Xem xét báo cáo, luận văn
75 심층 면접 phỏng vấn sâu
76 특별 전형 ưu tiên đặc biệt
77 정시 thời gian quy định
78 수시 bất kỳ lúc nào
79 학생 생활기록부 sổ ghi chép sinh hoạt của học sinh
80 입학사정관 người có quyền kiểm tra hồ sơ và quyết định cho phép nhập học
81 조기교육 cho đi học sớm
82 영재교육 đào tạo anh tài
83 특수교육 đào tạo đặc biệt
84 온라인교육 đào tạo qua mạng
85 평생교육 giáo dục dạy nghề hay những điều cần thiết trong đời sống , xã hội (như cắm hoa, nấu ăn, kỹ thuật…)
86 학원 học viện, trung tâm
87 과외 học thêm
88 놀이방 nhà trẻ
89 유치원 trường mẫu giáo
90 전문대학 trường chuyên nghề
91 사이버 대학교 đại học đào tạo từ xa
92 수험생 thí sinh
93 해외 유학 du học nước ngoài
94 가정교육 giáo dục gia đình
95 경쟁이 치열하다 cạnh tranh gay gắt
96 교육열이 높다 coi trọng giáo dục, nhiệt huyết cao trong giáo dục

Xem thêm bài học về tiếng Hàn tổng hợp Trung Cấp 4 tại blogkimchi.com nhé!

Đặc biệt, tại youtube BlogKimChi đã chia sẻ bài nghe chữa theo giáo trình tiếng Hàn tổng hợp trung cấp 4, các bạn có thể nghe và chữa trực tiếp tại link “nghe tiếng Hàn quyển 4 bài 13 BlogKimChi” nhé!

Đánh giá bài

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

Blogkimchi.com

Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.

BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ ✌

guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận