Từ vựng Hán Hàn – Bài 1(가)
Chia sẻ tới các bạn chuỗi bài cùng học từ vựng Hán Hàn, bài hôm nay chúng ta học các từ xuất phát từ (가)
1. 가 [Khả] – Có thể, ưng cho, đồng ý, chấp thuận, tán thành
Mở rộng có các từ:
가능 – Khả năng
가결 – Khả quyết, việc ý kiến, quyết định nào đó được tán thành thông qua.
Đối lập với 가결 có 부결 – Phủ quyết, ý kiến, đề án nào đó bị phủ quyết không thông qua.
모든 의원들이 목소리를 높여 안건의 가결에 반대하였다.
Tất cả các nghị sĩ đều lớn tiếng phản đối việc thông qua chương trình nghị sự này. ̣(안건의 가결: thông qua chương trình nghị sự)
2. 가 [Ca] – Ca, khúc ca, bài hát
Mở rộng có các từ:
가곡 – Ca khúc
가수 – Ca sĩ
3. 가 [Gia] – Gia tăng, thêm vào
Mở rộng có các từ:
가감 – Gia giảm, sự thêm bớt
가공 – Gia công, công ở đây là công việc, công nhân, gia công có nghĩa là cần dùng thêm sức người, hay thêm việc để làm để giải quyết một việc nào đó.
4. 가 [Đường đi] – Nói về đường đi
Mở rộng có các từ:
가도 – Đường lớn, đường cái
가판 – Bán hàng trên lề đường, vỉa hè đường
5. 가 [Nhà] – Nhà, chỉ nơi ở, nơi trú ngụ
Mở rộng có các từ:
가계 – Cửa hàng
가보 – Gia bảo, đồ quý trong nhà
6. 가 [Giả] – Dối trá, không có thật, giả dối
Mở rộng có các từ:
가령 – Giả sử, nếu
가정 – Giả định, giả thuyết (Ngoài ra cũng còn được hiểu theo nhánh nghĩa (5) đó là 가 [Nhà] – 가정 Gia đình)
7. 가 [Hạ] – Chỉ sự nhàn hạ, nhàn rỗi
Mở rộng có các từ:
한가 – Nhàn hạ, 한가하다, nhàn rỗi, nhàn nhã
휴가 – Kỳ nghỉ, nghỉ ngơi nhàn hạ (còn 휴일 là cụ thể ngày nghỉ)
8. 가 [Giá] – Mức cao thấp, tốt xấu hay dở của sự vật, giá trị
Mở rộng có các từ:
가격 – Giá cả
가치 – Giá trị
Từ khóa: học từ vựng qua âm hán, học từ vựng hán hàn cơ bản…