경제적 자유의 의미 Tự do tài chính là gì (P1)

Gợi mở một chủ đề về tài chính, vấn đề xã hội khá nổi trong những năm gần đây liên quan đến các từ khóa như tự do tài chính, về hưu sớm, thu nhập thụ động, tiền đẻ ra tiền ngay cả khi bạn ngủ. Bài dịch này ad dịch lại từ một bài viết trên brunch.co.kr nó cũng chỉ mới động chạm đến 경제적 자유 tự do tài chính một chút xíu, coi như gợi mở cho các bạn key để tự tìm hiểu thêm.

경제적 자유의 의미 Tự do tài chính là gì

인류는 언제나 더 적은 노동을 꿈꿔왔지만, 경제적 자유가 이처럼 주목받기 시작한 것은 비교적 최근의 일이다. FIRE(Financial Independence, Retire Early: 경제적 자유와 조기 은퇴) 운동을 주축으로 수동 소득(Passive Income), 주식과 암호화폐, 부동산 투자와 관련된 콘텐츠가 우후죽순으로 쏟아져 나오면서, 반대로 평범한 직장인의 삶은 도전에 대한 기피와 안주, 지루하고 의미 없는 인생, 성취나 성공을 기대할 수 없는 미래 등 부정적인 이미지로 덧칠되었다.

1. 인류 nhân loại, con người 2. 노동 lao động
3. 덧칠되다 phủ chồng lên, được sơn phủ(khoác lên) 4. 경제적 kinh tế
5. 자유 tự do 6. 주목받기 nhận được  sự quan tâm, chú ý
7. 운동 vận động 8. 주축 nòng cốt, trung-trọng tâm
9. 수동 소득 thu nhập thụ động 10. 주식 chứng khoán
11. 암호화폐 tiền điện tử 12. 부동산 bất động sản
13. 콘텐츠가 content-nội dung 14. 우후죽순 như măng mọc sau mưa
15. 쏟아지다 tràn ra 16. 도전 đương đầu
17. 기피 trốn tránh, thoái thác 18. 안주 an cư an phận
19. 지루하다 buồn chán 20. 성취 thành tựu
21. 이미지 hình ảnh, hình tượng

Nhân loại luôn mơ ước ít phải lao động làm việc hơn, nhưng chỉ mới gần đây mọi người mới chú ý nhiều đến tự do tài chính như thế. Với trọng tâm phong trào FIRE(Financial Independence, Retire Early: Tự do tài chính & Về hưu sớm) chứng khoán, tiền điện tử, đầu tư bất động sản và những nội dung liên quan mọc lên như nấm, mặt khác những nhân viên văn phòng bình thường bị khoác lên mình hình ảnh tiêu cực rằng tương lai không có kỳ vọng thành tựu thành công gì, cuộc sống nhàm chán không có ý nghĩa an phận và lẩn tránh thử thách trong cuộc sống.

[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]

물론 자신의 직업을 좋아하는 사람들도 여전히 많다. 그러나 다른 사람 밑에서 30여 년을 일하는 것은 멍청하고 끔찍한 일이라는 견해도 마찬가지로 널리 퍼졌다. 이를 바탕으로 많은 이들이 최소 몇 년간 하기 싫은 일을 하여 종잣돈을 모으고, 전략적으로 자산을 증식하며 40세 전후에 완전히 일에서 손을 뗀다는 계획을 세웠다는 것은 주목할 만한 현상이다. (이러한 은퇴 계획이 다수에게 실현 가능한지는 부차적인 문제이고, 이 글에서는 다루지 않을 것이다.)

견해 cái nhìn, quan điểm 멍청하다 ngốc nghếch
끔찍하다 ghê, kinh khủng 널리 퍼지다 lan rộng, tràn nan
최소 tối thiểu, ít nhất 종잣돈 tiền hạt giống, tiền vốn
전략 chiến lược 자산 tài sản
증식하다 gia tăng, nhân lên(tiền, tài sản) 손을 떼다 giải nghệ

Đương nhiên vẫn có nhiều người yêu thích công việc hiện tại của họ. Nhưng có quan điểm kiểu như này được lan tràn, là làm việc cho một người khác trên 30 năm là việc làm ngu ngốc và kinh khủng. Dựa trên điều đó, hiện tượng đang chú ý là nhiều người lên kế hoạch làm việc ít nhất vài năm một công việc mà họ không thích và gom góp tích lũy tiền vốn, gia tăng tài sản một cách chiến lược để rồi độ 40 tuổi sẽ ‘rửa tay gác kiếm’ hoàn toàn không làm việc.

[……] Bài dài, nội dung tiếp theo ad sẽ cập nhật sau.

Trong bài có 2 ngữ pháp trung cao cấp Blog muốn các bạn lưu ý học nếu chưa biết là cấu trúc 바탕으로(으)ㄹ 만하다.

Xem bài viết về ngữ pháp 바탕으로.
Xem bài viết về ngữ pháp (으)ㄹ 만하다.

Bản dịch dựa trên bài viết gốc trên brunch.co.kr

Bạn đọc xem & đọc thêm các bài đọc tương tự trong chuyên mục: Luyện dịch Hàn Việt

5/5 - (2 bình chọn)

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

Blogkimchi.com

Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.

BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ ✌

guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận