10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Ngày 29)
Tiếp tục loạt bài 10 câu trắc nghiệm – chủ yếu để học ôn tập bổ sung kiến thức về từ vựng trung cấp bổ trợ ôn thi Topik II. Mọi người làm và học từ vựng nhé! Nhớ Check đáp án và coi Vietsub cuối bài nhé các bạn. #Học từ vựng topik II, #Ôn tập từ vựng trung cấp tiếng Hàn, #Ôn thi Topik.
Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (…)
Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi
vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.
[ppwp passwords=”blogkimchi” headline=”” description=”” ]
1. 요리사의 실력이 너무 (___) 나로서는 도저히 따라할 수가 없을 것 같았다.
① 앞장서서 Đứng đầu
② 어긋나서 Chênh lệch, trật(trượt)
③ 내세워서 Trình bày, đưa ra
④ 놀라워서 Đáng ngạc nhiên, đáng kể
→ Kỹ năng của người đầu bếp đó quá siêu đến nỗi tôi không thể nào theo kịp.
[adinserter block=”25″][adinserter block=”21″]2. 한 (___)에서 오랫동안 일한 사람은 대체로 뛰어난 실력을 갖게 된다.
① 유형 Loại hình
② 전문 Chuyên nghiệp, chuyên môn
③ 분야 Lĩnh vực
④ 과목 Môn(học)
→ Những người làm việc lâu năm trong một lĩnh vực thường có năng lực xuất sắc.
3. 운동은 대체로 건강에 좋지만 너무 무리하면 오히려 (___).
① 두렵다 Sợ sệt, lo lắng
② 새롭다 Mới mẻ
③ 해롭다 Gây hại, làm hại
④ 넉넉하다 Đầy đủ, rộng lượng
→ (무리하다: quá sức, quá mức) Nhìn chung vận động tốt cho sức khoẻ tuy nhiên vận động quá mức thì trái lại lại gây hại.
[adinserter block=”25″][adinserter block=”39″]4. 연락도 없이 아직까지 집에 안 들어오는 걸 보면 (___) 무슨 일이 생긴 것 같다.
① 도로 Đường
② 굳이 Nhất định, nhất thiết, kiên quyết
③ 어느덧 Mới đó mà..
④ 아무래도 Dù gì, dù sao đi nữa
→ Không có liên lạc gì cả đến giờ này vẫn chưa về nghĩ thế nào đi nữa chắc có chuyện gì xảy ra rồi.
5. 최근 저는 재미있게 읽었던 한국 소설을 영어로 (___)하는 일을 하고 있어요.
① 번역 Dịch, biên dịch
② 창조 Sáng tạo
③ 게시 Đưa lên, công bố
④ 실현 Thực hiện
→ Gần đây tôi đang làm việc dịch cuốn tiểu thuyết mà tôi thích sang tiếng Anh.
[adinserter block=”25″][adinserter block=”28″]6. 이 아르바이트에는 한국어 고급 이상만 지원 (___)이/가 됩니다.
① 면허 Giấy phép, giấy chứng nhận
② 증세 Triệu chứng, *sự tăng thuế
③ 책임 Trách nhiệm
④ 자격 Tư cách, chứng chỉ, chứng nhận
→ Chỉ có người có trình độ tiếng hàn cao cấp trở lên mới đăng ký được công việc làm thêm này.
7. 외출하기 전에 문을 잘 (___) 꼭 확인하도록 하세요.
① 뭉쳤는지 Tụ lại, hợp lại thành khối
② 잠갔는지 khoá lại, cài lại
③ 물러섰는지 Lùi lại, từ chức, rút lui
④ 바로잡았는지 Chỉnh đốn, chấn chỉnh
→ Trước khi ra ngoài hãy kiểm tra chắc chắn xem đóng(khoá) nước kỹ hay chưa.
[adinserter block=”25″][adinserter block=”28″]8. 여러 일이 (___) 몰리는 바람에 눈코 뜰 새 없이 바빠.
① 무려 Đến tận
② 아울러 Hơn nữa, và cũng
③ 변함없이 Không thay đổi
④ 한꺼번에 Đồng thời, cùng lúc
→ (몰리다: dồn, ập đến) Bận tối mắt tối mũi vì nhiều việc ập đến. (Ngữ pháp 는 바람에)
9. 어지럼증은 두통이나 피로 등과 함께 환자들이 흔히 호소하는 (___)이다.
① 증상 Triệu chứng
② 양식 Món tây, cách thức, lương thực (** khá nhiều nghĩa)
③ 제안 Đề nghị, kiến nghị
④ 슬픔 Nỗi buồn, nỗi khổ.
[adinserter block=”38″][adinserter block=”21″]→ Chóng mặt là triệu chứng mà người bệnh thường phàn nàn cùng với việc bị đau đầu hay mệt mỏi.
(어지럼증: chứng hoa mắt, chóng mặt; 피로: mệt mỏi; 흔히: thường, hay; 호소하다: kêu, kêu gọi)
10. 가정의 달을 (___) 구청에서는 어린이들을 위한 각종 행사를 준비 중이다.
① 주의하여 Chú ý
② 유지하여 Duy trì
③ 대접하여 Tiếp đãi, đãi ngộ
④ 맞이하여 Đón tiếp
→ Chuẩn bị chào đón tháng gia đình Quận đang chuẩn bị nhiều sự kiện giành cho trẻ em.
(구청: quận, phường; 각종: các loại, các thứ)
[/ppwp]
Xem thêm bài viết liên quan:
› Bài viết về ngữ pháp 야말로 |
› Ngữ pháp 는 바람에 |
› Bài viết về ngữ pháp 느라 |