10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Ngày 5)

Loạt bài làm bài trắc nghiệm bổ trợ ôn tập học từ vựng trọng tâm TOPIK II. Bạn đọc tự giác làm hoàn thiện bài trắc nghiệm trước khi xem đáp án.

Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (…)


[adinserter block=”29″]

Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.


[ppwp passwords=”blogkimchi”  headline=”” description=”” ]

1. 이미 사람들의 관심이 식어 가고 있는 사업에 (…) 뛰어들다가는 큰 손해를 보는 수가 있다.

① 뜻대로 Theo nguyện vọng, theo ý muốn

② 마침내 Cuối cùng

③ 하여튼 Dù gì chăng nữa, dù sao thì

④ 뒤늦게 Muộn

→ 이미 사람들의 관심이 식어 가고 있는 사업에 뒤늦게 뛰어들다가는 큰 손해를 보는 수가 있다.

Nếu bạn nhảy vào kinh doanh thứ mà mọi người đã không còn sự quan tâm bạn sẽ có thể bị thiệt hại lớn. (식다: nguội. 뛰어들다: chạy vào, nhao vào)

[adinserter block=”25″][adinserter block=”29″]

2. 인간의 행동을 결정하는 가장 큰 (…)으로는/로는 유전과 환경이 있다.

① 요인 Nguyên nhân, lý do

② 성향 Xu hướng, chiều hướng

③ 장점 Ưu điểm, điểm mạnh

④ 방면 Phương diện, phía

→ 인간의 행동을 결정하는 가장 큰 요인으로는 유전과 환경이 있다.

Di truyền mà môi trường (sống) là 2 yếu tố lớn nhất quyết định đến hành vi của con người. (유전: sự kế thừa, truyền lại, di truyền . 환경: môi trường)

3. 통학 버스의 막차 시간이 너무 일러서 학생들이 (…)을/를 터뜨리고 있다.

① 의식 Ý thức

② 염려 Lo lắng, đáng ngại

③ 불만 Bất mãn, không hài lòng

④ 처벌 Hình phạt

→ 통학 버스의 막차 시간이 너무 일러서 학생들이 불만을 터뜨리고 있다.

Xe bus đưa đón học sinh chuyến cuối cùng kết thúc sớm quá khiến học sinh đang bộc phát sự bất mãn. (통학 버스: Xe bus đưa đón học sinh. 막차: chuyến xe cuối cùng. 이르다: sớm (hơn so với chuẩn). 터뜨리다: vỡ tung, bùng nổ)

[adinserter block=”25″][adinserter block=”29″]

4. 충분한 준비 없이 자원봉사를 하다가는 (…) 피해를 주기도 한다.

① 수시로 Thường, hay

② 드디어 Cuối cùng, rốt cục

③ 똑똑히 Thông minh, một cách rõ ràng

④ 오히려 Ngược lại, thà rằng

→ 충분한 준비 없이 자원봉사를 하다가는 오히려 피해를 주기도 한다.

Đi tình nguyện mà không chuẩn bị đầy đủ thì trái lại còn gây hại hơn.

5. 환경 (…) 문제를 해결하기 위해서는 음식 쓰레기를 줄이는 것이 첫걸음 이다.

① 변화 Biến hoá

② 관리 Quản lý

③ 오염 Ô nhiễm 

④ 조절 Điều tiết

→ 환경 오염 문제를 해결하기 위해서는 음식 쓰레기를 줄이는 것이 첫걸음 이다.

Để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường bước đầu tiên là giảm thiểu rác thải thực phẩm.

6. 도시 사람들 중에는 하루에 한 번도 이웃과 (…)하지 않고 생활하는 경우가 많다.

① 표현 Biểu hiện

② 주장 Chủ trương

③ 교육 Giáo dục

④ 접촉 Tiếp xúc, va chạm

→ 도시 사람들 중에는 하루에 한 번도 이웃과 접촉하지 않고 생활하는 경우가 많다.

Nhiều người thành phố sinh hoạt hằng ngày cả ngày chả tiếp xúc với hàng xóm.

[adinserter block=”25″][adinserter block=”29″]

7. 행사를 (…)해 본 경험이 별로 없어서 순서를 건너뛴다든가 하는 실수가 있었습니다.

① 제안 Đề án, đề xuất

② 수용 (Khá nhiều nghĩa) Sức chứa, tiếp nhận, tiêu thụ

③ 진행 Tiến hành, tiến triển

④ 결정 Quyết định

→ 행사를 진행해 본 경험이 별로 없어서 순서를 건너뛴다든가 하는 실수가 있었습니다.

Không có kinh nghiệm tiến hành tổ chức sự kiện nên gặp sai sót bỏ qua trình tự. (건너뛰다: chạy sang bên kia, nhảy qua)

8. 미술관 관람객이 많아진 것은 다행이나 대부분은 그림을 찬찬히 감상할 여유가 없어 보여 (…).

① 어긋났다 Lệch, chệch, trật

② 쓸쓸했다 Đơn độc, cô quạnh

③ 소홀했다 Cẩu thả, chảnh mảng

④ 아쉬웠다 Tiếc, đáng tiếc

→ 미술관 관람객이 많아진 것은 다행이나 대부분은 그림을 찬찬히 감상할 여유가 없어 보여 아쉬웠다.

Điều may mắn là khách đến triển lãm mỹ thuật đông nhưng mà hơi tiếc là nhìn hầu hết mọi người không có vẻ chăm chú thưởng lãm các bức tranh.

(찬찬히: một cách tỷ mỷ.)

[adinserter block=”25″][adinserter block=”29″]

9. 은퇴 준비를 못하는 요인으로 교육비 부담을 꼽은 응답자가 작년보다 10% 이상 (…)했다.

① 증가 Tăng, gia tăng

② 유지 Duy trì

③ 집계 Tính tổng, tổng cộng, thống kê

④ 수집 Sưu tầm

→ 은퇴 준비를 못하는 요인으로 교육비 부담을 꼽은 응답자가 작년보다 10% 이상 증가했다.

Không thể về hưu do gánh nặng về chi phí giáo dục số người trả lời như vậy đã tăng 10% so với năm ngoái. (은퇴 준비: chuẩn bị về hưu.)

10. 건강관리를 안 하던 사람도 생활 습관만 조금 바꾸면 조기 (…) 위험을 줄일 수 있다.

① 자살 Tài sản

② 사망 Tử vong

③ 질병 Bệnh tật

④ 진단 Chẩn đoán

→ 건강관리를 안 하던 사람도 생활 습관만 조금 바꾸면 조기 질병 위험을 줄일 수 있다.

Những người dù không có quản lý sức khoẻ nhưng chỉ cần thay đổi thói quen sống một chút thì cũng có thể giảm nguy cơ mắc các bệnh nguy hiểm sớm.

[/ppwp]
› Danh sách các bài trắc nghiệm
[adinserter block=”29″][adinserter block=”31″]
5/5 - (3 bình chọn)

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

Blogkimchi.com

Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.

BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ ✌

guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận