10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Số 51)
Tiếp tục loạt bài 10 câu trắc nghiệm – chủ yếu để học ôn tập bổ sung kiến thức về từ vựng trung cấp bổ trợ ôn thi Topik II. Mọi người làm và học từ vựng nhé! Nhớ Check đáp án và coi Vietsub cuối bài nhé các bạn. #Học từ vựng topik II, #Ôn tập từ vựng trung cấp tiếng Hàn, #Ôn thi Topik.
Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (__) |
Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài. |
[ppwp passwords=”blogkimchi” headline=”” description=”” ]
1. 정말로 보고 싶었던 공연인데 이렇게 (___) 되어 정말 아쉬워요.
Thực sự rất muốn xem buổi biểu diễn đó, thật tiếc vì lỡ mất.
① 아깝게 Tiếc nuối
② 놓치게 Trượt, tuột, lỡ
③ 흔하게 Đầy, nhiều
④ 앞서게 Đứng trước, trước
2. (___)이라서/라서 그런지 성능이 좀 떨어지기는 하지만 값이 싸니 그럭저럭 만족해요.
Không biết có phải do là đỗ cũ không mà thấy hiệu suất hơn yếu nhưng mà giá rẻ nên thôi cũng thấy được.
① 제품 Chế phẩm, sản phẩm
② 품질 Chất lượng
③ 현장 Hiện trường
④ 중고 Cũ, đồ cũ
(그럭저럭: đều, cũng được)
[adinserter block=”25″]3. 기술 발전은 인간의 삶을 과거보다 (___) 풍요롭게 만들어 주었다.
Kỹ thuật phát triển làm cho cuộc sống con người trở nên phong phú hơn so với trong quá khứ.
① 한층 Nữa, hơn nữa (nỗ lực)
② 살짝 Thoăn thoắt, nhẹ nhanh
③ 하필 Hà tất
④ 저절로 Một cách tự nhiên
4. 이 문제는 여러 사람들의 (___)을/를 모아서 해결책을 찾아야 한다고 봅니다.
Tôi cho rằng cần tập hợp sự hiểu biết của mọi người lại để tìm ra biện pháp giải quyết vấn đề.
① 의도 Ý đồ
② 결론 Kết luận
③ 지혜 Trí tuệ
④ 감각 Cảm giác
[adinserter block=”29″]5. 공익을 위한다는 명목으로 개인의 희생을 (___)해서는 안 된다.
Không được ép buộc hi sinh với danh nghĩa cá nhân vì lợi ích chung.
① 지원 Hỗ trợ
② 간섭 Can thiệp
③ 노동 Lao động, làm việc
④ 강요 Bắt buộc, cưỡng ép
[adinserter block=”25″]6. 요즘 스마트폰은 (___) 전화기에 그치지 않고 카메라, 사전, 녹음기 등의 기능을 갖춘 필수품이 되었다.
Ngày nay điện thoại di động không chỉ dừng lại là máy gọi điện mà đã trở thành vật phẩm thiết yếu đa dạng tính năng như máy ảnh, từ điển, ghi âm..
① 단지 Duy, chỉ
② 끝내 Kết thúc
③ 널리 Rộng mở, rộng lượng
④ 미처 Chưa(đến mức, đến độ, làm)
(그치다: dừng lại, ngừng, dừng)
7. 세계 (___)의 거의 절반에 해당하는 30억 명이 하루 2달러 미만으로 생활하고 있다고 한다.
Người ta nói rằng gần một nửa dân số thế giới khoảng 3 tỷ người đang sống với mức dưới 2 đô-la một ngày.
① 자본 Vốn, tài chính
② 인구 Dân số
③ 영역 Lĩnh vực, lãnh thổ
④ 민족 Dân tộc
[adinserter block=”29″]8. (___)과/와 개발도상국의 경제력 차이가 급속히 증가하는 추세에 있다.
Sự khác biệt về sức mạnh kinh tế giữa các nước phát triển và các nước đang phát triển đang có xu hướng tăng nhanh.
① 지도자 Nhà lãnh đạo, người dẫn dắt
② 목적지 Điểm đến, đích đến
③ 애국자 Nhà yêu nước
④ 선진국 Nước tiên tiến, nước phát triển
(개발도상국: Nước đang phát triển)
[adinserter block=”25″]9. 저희 대학교 홈페이지의 (___) 게시판을 보시면 입학에 관한 안내를 확인하실 수 있습니다.
Nếu nhìn vào bảng thông báo trên trang chủ của trường mình có thể kiểm tra thông tin liên quan đến hướng dẫn nhập học.
① 목표 Mục tiêu
② 공지 Thông báo
③ 시력 Thị lực
④ 심사 Đánh giá, thẩm định
10. (___)들은 우주에 외계인이 존재할 거라는 생각으로 우주를 향해 오늘도 신호를 보내고 있다.
Các nhà khoa học nghĩ rằng ngoài vũ trụ có tồn tại người ngoài hành tin nên ngày nay họ đang gửi tín hiệu ra ngoai vũ trụ.
① 근로자 Người lao động
② 신세대 Thế hệ mới
③ 과학자 Nhà khoa học
④ 승무원 Tiếp viên hàng không
(외계인: người ngoài trái đất; 향하다: hướng về, hướng đến)
[/ppwp]
Một số ngữ pháp | -았/었 던, -기는 하지만, -는 추세, -라(다)는 생각. |
[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]→ Các bạn làm các bài trắc nghiệm cũ hơn trong “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)
→ Và nếu bạn cần thư giãn hãy vào xem Chuyên mục “Truyện cười tiếng Hàn“.