10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Số 50)

Tiếp tục loạt bài 10 câu trắc nghiệm – chủ yếu để học ôn tập bổ sung kiến thức về từ vựng trung cấp bổ trợ ôn thi Topik II. Mọi người làm và học từ vựng nhé! Nhớ Check đáp án và coi Vietsub cuối bài nhé các bạn. #Học từ vựng topik II#Ôn tập từ vựng trung cấp tiếng Hàn#Ôn thi Topik.

Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (__)


 

Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.


[ppwp passwords=”blogkimchi”  headline=”” description=”” ]

1. 그는 평생 모은 (___)을/를 자식들에게 물려주지 않고 모두 기부하고 세상을 떠났다.

① 재산 Tài sản

② 경력 Kinh nghiệm

③ 지위 Địa vị, vị trí

④ 계급 Giai cấp, cấp bậc

Người đó đã quyên góp toàn bộ tài sản mà cả đời tích lũy mà không để lại cho con cháu sau đó ra đi.(물리다: Hoàn lại, để lại, 물려주다: để lại cho; 기부하다: tặng, cho, quyên cho đi)

[adinserter block=”25″]

2. 지금까지 봉사활동에 (___)한 학생들의 수는 약 8만 명으로 집계되고 있습니다.

① 비판 Sự phê phán

② 간호 Chăm sóc, điều dưỡng

③ 수정 Điều chỉnh, chỉnh sửa

④ 참여 Tham dự, tham gia 

Tới hiện tại số lượng học sinh tham gia hoạt động tình nguyện đạt tổng số là 80 ngàn người. (집계되다: được tổng cộng)

3. 이제 소모적인 (___)은/는 중단하고 좀 더 생산적인 대화를 시작합시다.

① 실천 Việc thực hiện, thực tiễn

② 논쟁 Sự tranh luận

③ 의견 Ý kiến

④ 결말 Phần cuối, kết luận

Bây giờ hãy dừng việc tranh luận vô bổ lại và hãy bắt đầu thảo luận có tính xây dựng nào. (소모적인: có tính tiêu hao, hao phí; 중단하다: chặn, đình chỉ, bị khóa)

[adinserter block=”25″]

4. 신입 사원이 실수에 대해 변명을 늘어놓자 결국 더 심하게 (___) 말았다.

① 달래고 Dỗ dành, an ủi

② 말리고 Làm khô

③ 끊기고 Bị đứt, bị đứt đoạn

④ 혼나고 La mắng, quát mắng

Nhân viên mới biện minh cho sai lầm của mình cuối cùng còn bị quạu hơn. (변명: biện minh; 늘어놓다: bày ra)

[adinserter block=”29″]

5. 아침부터 저녁까지 매일 반복되는 똑같은 작업이 이제 (___).

① 웃기다 Buồn cười

② 지겹다 Buồn tẻ, chán ngắt

③ 거칠다 Sần sùi, thô ráp

④ 흥미롭다 Hứng thú, phấn khởi

Ngày nào cũng lặp lại một công việc từ sáng tới tối nên giờ thấy chán ngắn.

6. 행사 담당자의 착오로 인해 참석자 (___)에서 내 이름이 빠졌다.

① 출현 Sự xuất hiện

② 검색 Tìm kiếm

③ 명단 Danh sách

④ 항의 Phản kháng, chống đối

Vì người phụ trách sự kiện đã nhầm lẫn nên tên tôi không có trong danh sách người tham gia. (착오: sai lầm, nhầm lẫn)

[adinserter block=”25″]

7. 김 의원은 부유층과 빈민층의 소득 격차를 줄이는 것을 자신의 (___) 활동의 가장 큰 목표로 삼았다

① 체력 Thể lực

② 정치 Chính trị

③ 가정 Giả thiết

④ 안내 Hướng dẫn

Nghị sĩ Kim lấy việc rút ngắn (giảm bớt) sự chênh lệch về thu nhập giữa người giàu với người nghèo làm mục tiêu lớn trong các hoạt động chinh trị của mình. (부유층: tầng lớp giàu có; 빈민층: tầng lớp dân nghèo; 소득 격차: chênh lệch về thu nhập)

8. 꼬박꼬박 생수를 사 마시기가 번거롭기도 하고 해서 (___)을/를 설치할까 해요.

① 건조기 Máy sấy khô

② 탈수기 Máy vắt khô

③ 가습기 Máy giữ ẩm không khí

④ 정수기 Máy lọc nước

Vì cứ phải đều đặn đi mua nước uống rất chi là phiền nên tôi định nắp máy lọc nước. (꼬박꼬박: một cách đều đặn; 번거롭다: phiền hà)

[adinserter block=”25″][adinserter block=”29″]

9. 무슨 영화를 볼지 모를 때에는 사람들이 인터넷에 남긴 (___)을/를 찾아 읽어요.

① 감상 Cảm thụ, cảm tưởng

② 안부 Việc gửi lời thăm hỏi

③ 영향 Sự ảnh hưởng

④ 악평 Phê bình ác ý, phê bình không hay

Khi mà không biết nên xem phim gì thì người ta thường nên mạng tìm đọc những bình luận đánh giá cảm nhận về phim.

10. 강연자의 발표 (___)이/가 내가 관심 있는 분야라 열심히 들었어요.

① 영역 Lĩnh vực, phạm vi

② 체계 Hệ thống

③ 주제 Chủ đề

④ 업무 Nghiệp vụ

Nội dung chủ đề mà người diễn thuyết chia sẻ là lĩnh vực mà tôi quan tâm nên tôi đã rất chú ý lắng nghe. (강연자: người diễn thuyết; 분야: lĩnh vực)

[/ppwp]

*  *  *  *  *

Một số cấu trúc ngữ pháp tiêu biểu có xuất hiện trong bài: 으로 인해, 다 보니까, 고 말았다, ㄴ탓에.

→ Các bạn làm các bài trắc nghiệm cũ hơn trong “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)
→ Và nếu bạn cần thư giãn hãy vào xem Chuyên mục “Truyện cười tiếng Hàn“.

[adinserter block=”21″][adinserter block=”31″]

5/5 - (3 bình chọn)

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

Blogkimchi.com

Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.

BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ ✌

guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận