10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Số 48)
Tiếp tục loạt bài 10 câu trắc nghiệm – chủ yếu để học ôn tập bổ sung kiến thức về từ vựng trung cấp bổ trợ ôn thi Topik II. Mọi người làm và học từ vựng nhé! Nhớ Check đáp án và coi Vietsub cuối bài nhé các bạn. #Học từ vựng topik II, #Ôn tập từ vựng trung cấp tiếng Hàn, #Ôn thi Topik.
Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (__)
Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi
vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.
[ppwp passwords=”blogkimchi” headline=”” description=”” ]
1. 고객들은 금방 계약을 할 듯하다가도 상품의 결함을 지적하면서 결정을 (___) 합니다.
① 알아내곤 Tìm hiểu, tìm tòi
② 앞장서곤 Đứng đầu, làm đầu tàu
③ 지켜보곤 Nhìn, xem xét
④ 망설이곤 Do dự, lưỡng lự
Khách hàng gần như đã định ký hợp đồng rồi nhưng khi vừa chỉ ra lỗi trên sản phẩm nên đã do dự. (ngữ pháp 곤 하다; 계약: hợp đồng, khế ước; 결함: lỗi, khuyết điểm; 지적하다: chỉ ra)
[adinserter block=”25″]2. 이번 공연은 무대 디자인이 (___) 미흡했던 점만 제외하면 대체로 괜찮 았습니다.
① 다소 Ít nhiều
② 차마 Quá, hoàn toàn
③ 즉시 Tức thì
④ 일일이 Từng(người, cái, thứ)
Công diễn(biểu diễn) lần này nhìn chung là ổn duy chỉ có điều là thiết kế sân khấu không được hài lòng cho lắm. (미흡하다: không đủ, không thỏa mãn; 제외하다: trừ ra, loại ra;)
3. 남의 작품을 모방하고도 추세를 따랐을 뿐이라며 (___)해서는 안 됩니다.
① 오해 Hiểu lầm
② 지적 Chỉ ra, chỉ trích
③ 증명 Chứng minh
④ 변명 Biện minh
Không nên mô phỏng bắt chước tác phẩm của người khác rồi biện minh rằng là chỉ là đang chạy theo xu hướng. (모방하고다: mô phỏng, bắt chước; 추세: xu thế, khuynh hướng)
[adinserter block=”29″]4. 정부로부터 (___)으로/로 인가를 받지 않은 학교들은 철저한 감독이 사 실상 어렵다.
① 집단 Nhóm, bầy đàn
② 정식 Chính thức
③ 면접 Phỏng vấn
④ 법칙 Phép tắc, quy tắc
Các trường hợp không được chứng thực từ chính phủ trên thực tế rất khó quản lý chặt chẽ. (인가(n): phê chuẩn; 철저하다: triệt để; 사실상: trên thực tế)
[adinserter block=”25″]5. 기차가 역으로 막 진입하려는 (___) 한 아이가 안전선 바깥으로 걸어가고 있었다.
① 순간 Thời khắc
② 잠시 Một lúc, một lát
③ 소수: Thiểu số, số thập phân, dấu phẩy
④ 가까이 Sát, ngay bên cạnh
Ngay lúc đoàn tàu chuẩn bị vào ga, một cậu bé đang bước đi ra ngoài vạch kẻ an toàn. (진입하다: tiến vào, thâm nhập vào; 안전선: vạch an toàn; 바깥: bên ngoài)
6. (___) 상황이라 저도 어떻게 손을 쓸 방법이 없었습니다.
① 가난 Sự nghèo, cái nghèo
② 대형 Loại to, loại lớn
③ 반성 Thức tỉnh, tự vấn, tự suy xét
④ 긴급 Khẩn cấp
Vì là tình huống khẩn cấp nên tôi cũng đã không thể có cách nào khác.
[adinserter block=”29″]7. 어렸을 때는 부모를 따라 맹목적으로 종교를 믿었지만 어른이 된 지금은 종교에 대해 (___)이다.
① 비판적 Sự phê phán
② 적극적 Tính tích cực
③ 신체적 Về mặt thể xác
④ 진보적 Tính văn minh lịch sự
Khi còn nhỏ tôi mù quáng tin vào tôn giáo theo cha mẹ, nhưng bây giờ khi đã lớn tôi phê phán chỉ trích tôn giáo. (맹목적: mù quáng; 종교: tôn giáo)
[adinserter block=”25″]8. 여성 운동은 궁극적으로 여성뿐만 아니라 모든 인간이 존중받는 (___) 사회를 지향하고 있다.
① 알찬 Đầy đặn, đầy ắp
② 심각한 Nghiêm trọng
③ 어지러운 Chóng mặt, đảo lộn
④ 평화로운 Hòa bình, yên ổn
Cuộc vận động vì nữ giới cuối cùng không chỉ là vì nữ giới mà còn hướng đến một xã hội hòa bình nơi tất cả mọi người đều nhận được sự tôn trọng. (궁극적: tận cùng, cuối cùng; 지향하다: hướng đến, hướng về)
9. 오늘날 세계 (___)에서는 인종과 민족, 종교, 지위 등을 이유로 인권이 침해받고 있습니다.
① 앞뒤 Trước sau
② 곳곳 Khắp nơi
③ 야외 Vùng ven, vùng ngoại ô
④ 양국 Hai nước, hai quốc gia
Hiện nay ở khắp nơi trên thế giới vấn đề nhân quyền đang bị xâm phạm bởi nhiều lý do như tôn giáo, dân tộc, địa vị. (민족: dân tộc; 지위: vị trí, địa vị; 침해하다: xâm hại)
10. (___)을/를 좀 가라앉히고 무슨 일이 있었는지 차근차근 얘기해 보세요.
① 우울 Trầm uất
② 흥분 Hưng phấn, kích động
③ 졸음 Cơn buồn ngủ
④ 얌전 Hiền lành, ngoan ngoãn
Hãy bình tĩnh (bớt kích động động, bớt điên lại) rồi có chuyện gì thì từ từ nói (가라앉히다: làm lắng dịu, làm xoa dịu; 차근차근: từ tốn, chậm rãi)
[/ppwp]
* * * * *
→ Các bạn làm các bài trắc nghiệm cũ hơn trong “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)
→ Và nếu bạn cần thư giãn hãy vào xem Chuyên mục “Truyện cười tiếng Hàn“.
[adinserter block=”21″][adinserter block=”31″]