Tiền tố tiếng Hàn gốc Hán số 1 – Tiền tố 가- (list từ xịn)
blogkimchi.com sẽ cùng bạn nâng cao vốn từ vựng qua việc học nhanh nhớ lâu bằng tiền tố và hậu tố tiếng Hàn nhé!
Bằng việc học tiền tố và hậu tố, các bạn có thể nâng cao, mở rộng vốn từ tiếng Hàn cực kì nhanh. Đặc biệt, ghi nhớ bằng âm Hán giúp bạn hiểu và tư duy từ vựng tiếng Hàn để ôn TOPIK hiệu quả hơn rất nhiều.
Cùng học bài tiếp theo với Tiền tố tiếng Hàn gốc Hán 가- nhé!
Xem video về tiền tố tiếng Hàn -가 tại youtube BlogKimChi nhé!
Tiền tố 가- mang nghĩa ‘가짜의’ giả hoặc ‘임시의’ thạm thời.
Xem lại một số từ vựng có tiền tố 가- như video trên:
가건물 | 假建物 | giả kiến vật | nhà tạm |
가계약 | 假契約 | giả khế ước | bản hợp đồng tạm |
가등기 | 假登記 | giả đăng kí | đăng ký tạm thời, tạm thời đăng ký |
가매장 | 假埋葬 | giả mai táng | mai táng tạm |
가등록 | 假登錄 | giả đăng lục | đăng ký tạm |
가결의 | 假決議 | giả quyết nghị | quyết nghị tạm thời |
가교실 | 假敎室 | giả giáo thất | lớp học tạm thời |
가압류 | 假押留 | giả áp lưu | tạm tịch thu |
가석방 | 假釋放 | giả thích phóng | tạm tha, ân xá có điều kiện |
Cùng bổ sung và học thêm những tiền tố và hậu tố tiếng Hàn khác tại blogkimchi.com nhé!
Danh mục Tiền tố và Hậu tố tiếng Hàn
Tiền tố
Hậu tố