[Phân biệt] 끝나다 끝내다 마치다
끝나다 끝내다 마치다 cách dùng ba từ này như thế nào? Phân biệt từ đồng nghĩa. Cả 3 từ “끝나다, 끝내다, 마치다” đều có nghĩa là “hoàn thành, kết thúc, […]
» Read moreTài liệu tiếng Hàn – TOPIK 💛
끝나다 끝내다 마치다 cách dùng ba từ này như thế nào? Phân biệt từ đồng nghĩa. Cả 3 từ “끝나다, 끝내다, 마치다” đều có nghĩa là “hoàn thành, kết thúc, […]
» Read morePhân biệt từ đồng nghĩa. Nếu bạn tra 3 từ 참석 참가 참여 trên Naver sẽ thấy đều mang nghĩa “Sự tham gia, Sự tham dự” nhưng nghĩa theo hoàn […]
» Read moreLuyện dịch Hàn Việt. Bạn đang là sinh viên? Bạn có từng trải nghiệm vừa học vừa làm thêm bao giờ chưa? Blog thấy một số bạn hãy lên fb […]
» Read more문법 – 그 사람과 같이 우산을 쓰기가 싫어서 우산을 가져온 척했다. Tôi ghét dùng chung ô với người đó nên giả vờ là đã có mang dù theo. Câu ví […]
» Read morePhân biệt từ đồng nghĩa. Như các bạn đã biết trong tiếng Hàn để diễn tả ý nghĩa (Vì ..do) (nguyên nhân kết quả) ta có các cấu trúc ngữ […]
» Read moreDù sống ở cường quốc kinh tế, người Hàn Quốc mang những khoản nợ lớn. Theo Ngân hàng Hàn Quốc, đến tháng 9/2019, người dân nước này nợ khoảng 1.600 […]
» Read morePhân biệt từ gần nghĩa tiếng Hàn – Cũng giống như trong tiếng Việt ta có các từ thái, cắt, tỉa, băm, chặt, xẻ mình nghĩ người nước ngoài học […]
» Read moreLuyện dịch Hàn Việt. Đoạn trích ngắn về văn hoá Quyên góp. Bạn nghĩ sao về quyên góp công khai hay quyên góp giấu kín? Có người muốn quyên góp […]
» Read moreCũng giống trong tiếng Việt có: trả lời, phản hồi, hồi âm, đáp trả .vv. Thì trong tiếng hàn cũng có từng ngữ cảnh riêng cho các từ 답하다 대답하다 […]
» Read more천리행시어족하 (千里行始於足下 – thiên lý hành thủy ư túc hạ). Ý của câu này là hành trình dài nghìn dặm cũng được bắt đầu từ bước chân đầu tiên. “Bắt […]
» Read more