10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Số 127)
Blogkimchi tiếp tục cập nhật bài trắc nghiệm số 127 – học ôn từ vựng tiếng Hàn qua loạt bài Trắc nghiệm từ vựng (TOPIK II). Các bạn cùng với Blog cùng làm ôn. Trong các câu ví dụ đề bài có một số ngữ pháp tiếng Hàn xuất hiện, nếu bạn nào muốn tìm hiểu đọc riêng bài học về cấu trúc đó thì các bạn hãy nhấp vào phần xem thêm đính kèm mỗi câu nếu có. Bạn nào cần bản in full 2500 câu thì liên hệ cho ad theo thông tin cuối bài nhé.
10 Câu trắc nghiệm ôn từ vựng Topik II
Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi
vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.
[ppwp passwords=”blogkimchi” headline=”” description=”” ]
1. 우리 회사는 (……) 시간이 긴 것에 비해 보수는 턱없이 낮다.
Thời gian làm việc thì dài mà công ty chúng ta lại trả lương thấp một cách vô lý. (턱없이: một cách vô lý)
① 휴식 tạm nghỉ, nghỉ giải lao
② 노동 lao động, làm việc
③ 유통 lưu thông
④ 운영 vận hành, điều hành
2. 저 가수는 이번 음반에 실린 곡들을 모두 직접 (……)했대요.
Nghe nói tất cả các ca khúc được phát hành trong album lần này đều do ca sĩ đó sáng tác đấy.
① 작곡 sáng tác nhạc, soạn nhạc
② 인용 trích dẫn
③ 도전 thử thách
④ 촬영 quay phim
3. 부모님께서 주무시는 사이에 몰래 집을 (……) 친구들과 놀았다.
Tôi lén trốn khỏi nhà để đi chơi với lũ bạn trong lúc bố mẹ đang ngủ.
① 쫓겨나 bị đuổi ra ngoài, bị sa thải
② 물러나 lùi lại, rút lui
③ 빠뜨려 làm rơi, đánh rơi
④ 빠져나와 thoát ra (몰래 빠져나오다: lén đi, lẻn ra ngoài)
4. 요즘 같은 날씨에는 피부가 건조해지지 않도록 수분을 잘 (……)해줄 필요가 있습니다.
Trong những ngày thời tiết như thế này, cần cung cấp đủ độ ẩm để làn da không bị khô.
① 발급 cấp phát
② 공급 cung cấp
③ 적립 tích trữ, tích lũy
④ 보완 hoàn thiện, bổ sung
5. 이번에 지적받은 문제점들을 (……)해서 다음에는 더 나은 경기력을 보여주겠다고 다짐했다.
Tôi xin hứa rằng sẽ hoàn thiện những vấn đề đã được chỉ ra và thể hiện phong độ tốt hơn trong lần sau.
① 보조 hỗ trợ, bổ trợ
② 도입 đưa vào, du nhập
③ 응모 ứng tuyển
④ 보완 hoàn thiện, bổ sung
6. 이 칼은 아주 (……). 다치지 않게 조심하세요.
Con dao này sắc lắm đấy, cẩn thận đừng để bị thương.
① 무난해요 dễ dàng, không tệ, cũng được, bình thường
② 두드러져요 nổi bật, lồi lên, rõ ràng, lộ ra
③ 날카로워요 sắc, bén, nhạy bén, sắc sảo
④ 비틀거려요 lảo đảo, loạng choạng, xiêu vẹo
7. 변기가 꽉 막혀서 물이 안 내려가요. 어떻게 (……)?
Bồn cầu bị tắc nên không thoát nước được, có cách nào để thông không? (chọn 4)
① 꺾어요 bẻ, hái, ngắt, gập
② 통해요 thông suốt, thông qua, lưu thông, thông hiểu,…
③ 열려요 được mở ra, tổ chức
④ 뚫어요 khơi thông, đục, khoan
8. 요즘 속이 안 좋아서 그런지 뭘 먹어도 자꾸 (……).
Dạo này bụng dạ không tốt hay sao mà mình ăn cái gì cũng nôn ra hết.
① 토해요 nôn, ói
② 물어요 cắn, ngoạm, đớp
③ 삼켜요 nuốt
④ 씹어요 nhai
9. 천장에서 비가 (……). 어서 수리를 해야겠어요.
Trần nhà bị dột rồi, phải mau chóng sửa lại mới được. (어서: nhanh chóng, mau)
① 새요 dột, rỉ
② 나요 mọc, thủng, được mở, lộ ra, xảy ra,…
③ 뚫어요 khơi thông, đục, khoan
④ 이어요 tiếp theo
10. 지진이 나서 도로 곳곳이 (……). 어서 보수 공사를 해야겠어요.
Vì xảy ra động đất nên đường xá bị nứt nhiều chỗ, phải nhanh chóng thi công sửa chữa thôi.
① 떨어졌어요 rơi, rớt, ngã
② 쏟아졌어요 đổ, dội, trút, trào, tràn ra
③ 찢어졌어요 bị rách, bị nẻ
④ 갈라졌어요 bị nứt, nẻ, bị chia tách
Hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai trên Blogkimchi.com trong Số ra tiếp theo – Bài 128. |
[/ppwp]
[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]→ Các bạn làm các bài trắc nghiệm cũ hơn trong “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)”
→ Và nếu bạn cần thư giãn hãy vào xem Chuyên mục “Truyện cười tiếng Hàn“.
Từ khóa: lịch thi topik 2022, học từ vựng topik 3 4, ôn thi topik 3 4, tài liệu ôn học từ vựng topik, cách học từ vựng topik, ôn từ vựng topik hiệu quả, sách học từ vựng topik 3 4, sách ôn thi topik . .