10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Số 126)
Blogkimchi tiếp tục cập nhật bài trắc nghiệm số 126 – học ôn từ vựng tiếng Hàn qua loạt bài Trắc nghiệm từ vựng (TOPIK II). Các bạn cùng với Blog cùng làm ôn. Trong các câu ví dụ đề bài có một số ngữ pháp tiếng Hàn xuất hiện, nếu bạn nào muốn tìm hiểu đọc riêng bài học về cấu trúc đó thì các bạn hãy nhấp vào phần xem thêm đính kèm mỗi câu nếu có. Bạn nào cần bản in full 2500 câu thì liên hệ cho ad theo thông tin cuối bài nhé.
10 Câu trắc nghiệm ôn từ vựng Topik II
Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi
vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.
[ppwp passwords=”blogkimchi” headline=”” description=”” ]
1. 오늘은 공휴일이라서 식당들이 (____)을/를 할지 모르겠네요.
Hôm nay là nghỉ lễ nên không biết hàng quán có kinh doanh không nhỉ.
① 폐업 ngừng kinh doanh, phá sản
② 영업 kinh doanh
③ 사업 công việc, việc làm ăn, dự án, kinh doanh
④ 부업 nghề tay trái
2. 선생님 (____) 옆 친구의 시험지를 보다가 들켰다.
(Tôi) đang lén giáo viên xem bài kiểm tra của bạn bên cạnh thì bị phát hiện.
① 몰래 một cách lén lút, bí mật
② 본래 vốn có, vốn dĩ
③ 틀림없이 chắc chắn
④ 순식간에 trong nháy mắt, trong chốc lát
3. 그동안 (____) 것에 비하면 결과가 보잘 것 없어서 좀 실망스러웠다.
So với những gì đã cố gắng trong thời gian qua thì kết quả nhận được chẳng xứng đáng tẹo nào khiến tôi có chút thất vọng.
① 애쓴 gắng sức, dồn sức
② 손본 sửa chữa
③ 눈감은 nhắm mắt làm ngơ
④ 귀기울인 lắng nghe
4. 시청역은 (____)이니까 거기서 2호선으로 갈아타면 되겠네요.
Ga Sicheong là ga chuyển tàu nên mình đến đó rồi lên chuyến số 2 là được nhỉ.
① 정거장 trạm, bến đỗ (xe buýt, tàu hỏa, tàu điện ngầm,…)
② 도착지 điểm đến
③ 목적지 điểm đến
④ 환승역 ga đổi tàu xe (ga có thể chuyển sang tuyến khác)
5. 최근에는 명절 연휴에 고향을 찾지 않고 (____)으로/로 떠나는 경우가 많아지고 있다.
Gần đây, vào dịp nghỉ Tết, số người không về quê mà đi ra nước ngoài ngày càng nhiều.
① 교외 ngoại ô
② 이웃 hàng xóm, láng giềng
③ 국외 nước ngoài
④ 지역 khu vực
6. 그 가수는 팬들의 뜨거운 환호에 감사해하면서 두 (____)을/를 더 불렀다.
Trước sự cổ vũ nồng nhiệt của người hâm mộ, anh ca sĩ hát thêm hai bài nữa.
① 곡 bài hát
② 가사 lời bài hát
③ 작곡 sáng tác nhạc, soạn nhạc
④ 공연 buổi biểu diễn
7. 그동안 (____) 생각해 왔던 계획을 이번 기회에 실행에 옮기려고 합니다.
Nhân cơ hội này tôi định sẽ thực hiện kế hoạch mà mình đã ấp ủ suốt bấy lâu nay.
① 제법 khá, tương đối
② 줄곧 liên tục, không ngừng, suốt
③ 도로 đường xá, ngược lại, lại lần nữa
④ 과연 quả nhiên
8. 그는 졸업 논문의 주제에 대해 지도 교수와 (____)을/를 했다.
Cậu ấy trao đổi với giáo viên hướng dẫn về chủ đề của luận văn tốt nghiệp.
① 면담 trao đổi
② 상관 liên quan
③ 평가 nhận xét, đánh giá
④ 하소연 than vãn, kêu ca
9. 우리는 세상을 살아가면서 수많은 사람들과 다양한 (____)을/를 맺는다.
Sống trên đời, chúng ta đều có những mối nhân duyên khác nhau với rất nhiều người.
① 꾸중 mắng, rầy la, quở mắng
② 시행 thi hành
③ 성의 thành ý
④ 인연 nhân duyên
10. 수업을 듣고는 있는데 무슨 내용인지 (____) 모르겠어요.
Tớ đang nghe giảng nhưng mà chẳng hiểu cô đang nói gì cả.
① 꽤 khá (mang nghĩa tương đối, khá (hơn những gì tưởng tượng)
② 참 thật sự, thật là
③ 막 vừa mới
④ 영 hoàn toàn, không hề
Hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai trên Blogkimchi.com trong Số ra tiếp theo – Bài 127. |
[/ppwp]
[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]→ Các bạn làm các bài trắc nghiệm cũ hơn trong “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)”
→ Và nếu bạn cần thư giãn hãy vào xem Chuyên mục “Truyện cười tiếng Hàn“.
Từ khóa: lịch thi topik 2022, học từ vựng topik 3 4, ôn thi topik 3 4, tài liệu ôn học từ vựng topik, cách học từ vựng topik, ôn từ vựng topik hiệu quả, sách học từ vựng topik 3 4, sách ôn thi topik . .