10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Số 87)

Blogkimchi tiếp tục cập nhật bài trắc nghiệm số 87 – học ôn từ vựng tiếng Hàn qua loạt bài Trắc nghiệm từ vựng (TOPIK II). Các bạn cùng với Blog cùng làm ôn nhé. Trong các câu ví dụ đề bài có một số ngữ pháp tiếng Hàn xuất hiện, nếu bạn nào muốn tìm hiểu đọc riêng bài học về cấu trúc đó thì các bạn hãy nhấp vào phần xem thêm đính kèm mỗi câu nếu có nhé.

Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (__)

Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.

[ppwp passwords=”blogkimchi”  headline=”” description=”” ]

1. 오늘은 햇볕이 따뜻해서 빨래를 (___) 좋다.

Hôm nay trời nắng ấm nên phơi đồ nhanh khô. (빨래를 널다: phơi quần áo)

① 널기 phơi

② 벗기 cởi, lột, gỡ

③ 떼기 tách rời, rút

④ 얹기 để, đặt, lợp

2. 영화를 보다가 인상적인 (___)을/를 적어 놓았어요.

Trong khi đang xem phim, tôi đã ghi lại những lời thoại gây ấn tượng.

① 화면 màn hình

② 연기 dời lại, hoãn lại, diễn xuất, khói

③ 대사 lời thoại

④ 영상 video

[adinserter block=”25″]

3. 무대에 서니까 (___)이/가 너무 밝아서 객석이 하나도 안 보였어요.

Đứng trên sân khấu mới thấy ánh sáng quá chói nên không nhìn thấy gì chỗ ghế khán giả hết.

① 시설 thiết bị

② 대사 lời thoại

③ 조명 ánh sáng

④ 공연 buổi biểu diễn

4. 시청은 차량 관리 규정을 어긴 택시 업체에 영업 (___) 명령을 내렸다.

Tòa thị chính đã ra lệnh đình chỉ kinh doanh một công ty taxi vì vi phạm quy định trong việc quản lý xe ô tô.

① 정지 dừng, đình chỉ, ngừng

② 감시 giám sát

③ 시위 biểu tình

④ 연기 dời lại, hoãn lại, diễn xuất, khói

[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]

5. 큰 비가 올 거라는 일기예보로 인해 학교에서는 졸업식을 며칠 (___)하기로 했다.

Dự báo thời tiết nói rằng trời sẽ mưa to nên tôi quyết định dời lễ tốt nghiệp ở trường lại vài ngày.

① 신고 báo cáo, khai báo

② 지속 liên tục, liên tiếp

③ 연기 dời lại, hoãn lại, diễn xuất, khói

④ 연장 kéo dài, gia hạn

[adinserter block=”25″]

6. 오랫동안 무리를 했더니 (___)이/가 나서 식욕도 없고 온 몸에 힘도 없어요.

Do làm việc quá sức trong thời gian dài nên giờ tôi mệt phát ốm, ăn không thấy ngon, cả người cũng không còn tí sức lực nào.

① 몸살 mệt mỏi, rã rời

② 피곤 mệt mỏi

③ 부담 áp lực, gánh nặng

④ 열기 hơi nóng, nhiệt huyết, cơn sốt

7. 건물에 화재가 발생하자 안에서 일하던 사람들이 한꺼번에 (___) 시작했다.

Khi hỏa hoạn xảy ra ở tòa nhà, những người đang làm việc bên trong bắt đầu ùn ùn chạy ra.

① 끄덕이기 gật gù, gật đầu

② 달려들기 chạy vào, xông vào, lao vào

③ 끼어들기 chen ngang vào

④ 뛰어나오기 nhảy ra, chạy ra, chạy thoát

[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]

8. 쓰레기통에서 (___)이/가 피어오르는 걸 보니 거 아니에요?

Nhìn khói bốc ra từ thùng rác kìa, không phải bị cháy đó chứ?

① 숨 hơi thở

② 김 hơi, hơi nước

③ 연기 dời lại, hoãn lại, diễn xuất, khói

④ 분위기 bầu không khí

[adinserter block=”25″]

9. 꾹 참고 회사에 다니기는 하지만 솔직한 (___)으로는/로는 다 그만두고 싶다.

Dù đã cố chịu đựng để đi làm nhưng thật ra trong thâm tâm, mình chỉ muốn nghỉ việc quách đi cho rồi.

① 신념 niềm tin

② 의식 ý thức

③ 심정 tâm trạng, nỗi lòng, thâm tâm

④ 정신 tinh thần

10. 죽은 줄 알았던 물고기를 물에 넣었더니 다시 힘차게 (___) 시작했다.

Cứ tưởng con cá chết rồi thế mà thả vào nước nó lại bơi tung tăng.

① 나르기 mang, chở, khuân

② 벌어지기 xảy ra, diễn ra, tách rời, vươn ra

③ 헤엄치기 bơi

④ 반짝이기 nhấp nháy, lấp lánh, long lanh, óng ánh

Hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai trên Blogkimchi.com trong Số ra tiếp theo – Bài 88.

[/ppwp]

→ Các bạn làm các bài trắc nghiệm cũ hơn trong “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)
→ Và nếu bạn cần thư giãn hãy vào xem Chuyên mục “Truyện cười tiếng Hàn“.

한국어 능력 시험, học từ vựng topikôn thi topiktừ vựng topik IIhọc từ vựng trung cấp tiếng hàntrắc nghiệm từ vựng tiếng hàn, chửi bậy tiếng hàn ….

[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]
5/5 - (1 bình chọn)

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

Blogkimchi.com

Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.

BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ ✌

guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận