10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Số 84)

Blogkimchi tiếp tục cập nhật bài trắc nghiệm số 84 – học ôn từ vựng tiếng Hàn qua loạt bài Trắc nghiệm từ vựng (TOPIK II). Các bạn cùng với Blog cùng làm ôn nhé. Trong các câu ví dụ đề bài có một số ngữ pháp tiếng Hàn xuất hiện, nếu bạn nào muốn tìm hiểu đọc riêng bài học về cấu trúc đó thì các bạn hãy nhấp vào phần xem thêm đính kèm mỗi câu nếu có nhé.

Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (__)

Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.

[ppwp passwords=”blogkimchi”  headline=”” description=”” ]

1. 화해를 하려면 먼저 과거의 잘못에 대해 진심으로 (___)을/를 구하는 과정이 필요하다.

Nếu định hòa giải thì trước hết cần thật lòng tha thứ cho những lỗi lầm trong quá khứ.

① 용서 tha thứ

② 협조 hợp tác, hợp lực

③ 혜택 ưu đãi, lợi ích

④ 충고 lời khuyên

[adinserter block=”25″][adinserter block=”39″]

2. 가슴에 손을 (___) 생각해 봐도 저는 아무 잘못이 없어요.

Tôi đã đặt tay lên ngực suy nghĩ rồi, tôi chẳng làm gì sai cả.

① 틀고 mở, vặn

② 얹고 để,đặt

③ 쥐고 nắm, cầm

④ 펼치고 mở ra, bày ra

3. 밖에 나가 보니 아이들이 놀이터에서 신나게 (___) 있었다.

Tôi bước ra ngoài thì thấy lũ trẻ đang chạy nhảy vui đùa ở sân chơi.

① 빼놓고 lấy ra, nhổ ra

② 부딪치고 đụng, chạm, gặp phải, đâm phải

③ 뛰어놀고 chạy nhảy vui đùa

④ 일으키고 tạo nên, gây ra, vực dậy

4. 옷에 먼지가 많이 붙어 있어서 밖에서 (___) 안으로 들어왔다.

Áo bám nhiều bụi quá nên tôi ra ngoài phủi sạch rồi mới vào.

① 빨고 giặt

② 털고 phủi, giũ

③ 짜고 dệt, đa

④ 틀고 mở, vặn

5. 그가 무릎을 (___) 용서를 빌었지만 나는 화가 풀리지 않았다.

Cô ta đã quỳ xuống xin tha thứ nhưng tôi vẫn không thể nào hết tức giận được.

① 접고 gấp, gập

② 꺾고 bẻ, hái, ngắt, gập

③ 꿇고 quỳ gối

④ 펴고 mở, trải

[adinserter block=”25″][adinserter block=”39″]

6. 우리 기숙사에서는 외부인의 출입을 엄격하게 (___) 있습니다.

Kí túc xá của chúng tôi cấm tuyệt đối không cho người ngoài vào.

① 금하고 cấm

② 피하고 tránh

③ 면하고 thoát, tránh được, miễn

④ 당하고 bị

7. 감독은 부상을 당한 선수를 급하게 (___)했다.

Huấn luyện viên đã thay thế gấp cầu thủ bị thương (bằng một người khác).

① 교체 thay thế

② 도전 thử thách

③ 부정 phủ định, phủ nhận

④ 성공 thành công

8. 이 소설의 (___)은/는 작가 자신의 젊은 시절을 그대로 보여주고 있습니다.

Nhân vật chính của cuốn tiểu thuyết đang khắc họa tuổi trẻ của chính bản thân tác giả.

① 역할 vai trò

② 조연 vai phụ

③ 시일 thời gian, thời hạn

④ 주인공 nhân vật chính

[adinserter block=”25″][adinserter block=”39″]

9. 남편은 교통사고를 당한 후에 (___) 수술을 받았다.

Chồng tôi đang tiếp nhận phẫu thuật ngoại khoa do bị tai nạn giao thông.

① 외과 ngoại khoa

② 치과 nha khoa

③ 소아과 khoa nhi

④ 산부인과 khoa phụ sản

10. 눈이 점점 빨개져서 시간을 내서 (___)에 다녀왔어요.

Mắt cứ đỏ dần lên nên tôi đã dành thời gian tới bệnh viện mắt khám.

① 안과 nhãn khoa, bệnh viện mắt

② 치과 nha khoa

③ 산부인과 khoa phụ sản

④ 이비인후과 khoa tai mũi họng

Hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai trên Blogkimchi.com trong Số ra tiếp theo – Bài 85.

[/ppwp]

→ Các bạn làm các bài trắc nghiệm cũ hơn trong “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)
→ Và nếu bạn cần thư giãn hãy vào xem Chuyên mục “Truyện cười tiếng Hàn“.

한국어 능력 시험, học từ vựng topikôn thi topiktừ vựng topik IIhọc từ vựng trung cấp tiếng hàntrắc nghiệm từ vựng tiếng hàn, chửi bậy tiếng hàn ….

[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]
5/5 - (1 bình chọn)

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

Blogkimchi.com

Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.

BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ ✌

guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận