10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Số 81)

Blogkimchi tiếp tục cập nhật bài trắc nghiệm số 81 – học ôn từ vựng tiếng Hàn qua loạt bài Trắc nghiệm từ vựng (TOPIK II). Các bạn cùng với Blog cùng làm ôn nhé. Trong các câu ví dụ đề bài có một số ngữ pháp tiếng Hàn xuất hiện, nếu bạn nào muốn tìm hiểu đọc riêng bài học về cấu trúc đó thì các bạn hãy nhấp vào phần xem thêm đính kèm mỗi câu nếu có nhé.

Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (__)

Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.

[ppwp passwords=”blogkimchi”  headline=”” description=”” ]

1. 부모님에게 (___)하지 말고 이제 독립해야겠다는 생각이 든다.

Tôi nghĩ rằng từ giờ mình nên tự lập, không dựa dẫm vào bố mẹ nữa.

① 공격 công kích, tấn công

② 의존 dựa dẫm, phụ thuộc

③ 보장 đảm bảo

④ 요청 yêu cầu, đề nghị

2. 우리는 초등학교 근처에서 자동차의 운전 속도를 줄이자는 운동을 (___)있다.

Chúng tôi đang thực hiện chiến dịch nhằm giảm tốc độ lái của ô tô ở gần trường tiểu học.

① 늘리고 mở rộng, kéo dài, tăng thêm

② 벌이고 bắt đầu, vào việc, triển khai

③ 보이고 nhìn thấy

④ 잠그고 khóa

3. 경찰이 도착했을 때 범인은 이미 (___) 그 자리에 없었다.

Khi cảnh sát ập tới thì tên thủ phạm đã trốn thoát.

① 무너지고 sụp đổ, ngã khuỵu

② 나타나고 xuất hiện

③ 달아나고 chạy trốn khỏi, đào tẩu, trốn thoát

④ 스며들고 (nước) thấm vào, thấm đượm (tình cảm), thấm nhuần (tư tưởng)

4. 학생들이 교과서와 공책을 가방에 (___) 나갈 준비를 했다.

Các học sinh bỏ sách giáo khoa và vở vào cặp để chuẩn bị đi ra ngoài.

① 드러눕고 nằm ngửa

② 쓰러지고 ngã, đổ

③ 움켜쥐고 nắm, túm

④ 집어넣고 bỏ vào, nhét vào

5. 그는 집에 도착하자 가방을 (___) 바로 침대 위에 누웠다.

Con bé đó vừa về đến nhà đã thả cặp xuống và nằm ngay lên giường.

① 내려놓고 đặt xuống, để xuống

② 접어들고 bước vào (thời kỳ, độ tuổi nào đó), lâm vào (hoàn cảnh nào đó)

③ 건네받고 tiếp nhận

④ 집어들고 gắp

6. 발목이 삐어서 걷지 못하는 친구를 (___) 병원에 갔다.

Người bạn bị trẹo mắt cá chân được tôi cõng đến bệnh viện.

① 업고 cõng

② 굽고 nướng

③ 접고 gắp, gấp, xắn

④ 눕고 nằm

7. 내 옷차림이 (___) 친구들이 놀렸다.

Mấy đứa bạn đùa rằng cách ăn mặc của tôi quê mùa quá.

① 약하다고 yếu

② 정직하다고 chính trực

③ 촌스럽다고 quê, quê mùa

④ 쑥스럽다고 xấu hổ, ngại ngùng, ngượng

8. 할머니는 비가 왔다 하면 무릎이 쿡쿡 (___) 힘들어하신다.

Mỗi khi trời mưa bà tôi luôn mệt mỏi vì cái đầu gối đau nhói. (쿡쿡 쑤시다: đau nhói)

① 눌린다고 trêu, đùa

② 비빈다고 xoa, dụi

③ 질린다고 chán ngấy, khiếp sợ

④ 쑤신다고 ê ẩm, đau nhức

9. 길이 너무 미끄러워서 친구의 팔을 꼭 (___) 걸었다.

Đường trơn quá nên tôi bám chặt vào tay bạn mình rồi mới đi.

① 붙들고 giữ chặt, bám chặt, níu

② 뒤집고 lộn ngược, lật úp

③ 앞서고 dẫn trước, đi trước

④ 기대고 dựa, tựa

10. 언니는 자꾸 자기 생각이 맞다고 (___) 내 말을 안 들으려고 해요.

Chị lúc nào cũng khăng khăng rằng ý kiến của mình đúng, chẳng chịu nghe em gì hết.

① 우기고 khăng khăng, nhất quyết, một mực

② 조르고 siết chặt, thắt chặt, vòi vĩnh, xin xỏ

③ 달래고 an ủi, dỗ dành, làm dịu

④ 당기고 kéo, lôi kéo

Hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai trên Blogkimchi.com trong Số ra tiếp theo – Bài 82.

[/ppwp]

→ Các bạn làm các bài trắc nghiệm cũ hơn trong “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)
→ Và nếu bạn cần thư giãn hãy vào xem Chuyên mục “Truyện cười tiếng Hàn“.

한국어 능력 시험, học từ vựng topikôn thi topiktừ vựng topik IIhọc từ vựng trung cấp tiếng hàntrắc nghiệm từ vựng tiếng hàn, chửi bậy tiếng hàn ….

[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]
4.5/5 - (2 bình chọn)

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

Blogkimchi.com

Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.

BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ ✌

guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận