10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Số 80)

Blogkimchi tiếp tục cập nhật bài trắc nghiệm số 80 – học ôn từ vựng tiếng Hàn qua loạt bài Trắc nghiệm từ vựng (TOPIK II). Các bạn cùng với Blog cùng làm ôn nhé. Trong các câu ví dụ đề bài có một số ngữ pháp tiếng Hàn xuất hiện, nếu bạn nào muốn tìm hiểu đọc riêng bài học về cấu trúc đó thì các bạn hãy nhấp vào phần xem thêm đính kèm mỗi câu nếu có nhé.

Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (__)

Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.

[ppwp passwords=”blogkimchi”  headline=”” description=”” ]

1. 한국의 (……..)인 태극기는 그 색깔과 모양에 나름의 상징이 있다.

Màu sắc và hình dáng của Taekeuki – quốc kỳ của Hàn Quốc, đều có những ý nghĩa riêng.

① 국화 quốc hoa

② 국경 biên giới

③ 국기 quốc kỳ

④ 국경 biên giới

2. 개미와 벌, 그리고 인간의 공통점은 바로 (……..)을/를 이루고 산다는 점입니다.

Điểm chung giữa kiến, ong và con người là đều sống theo bầy đàn.

① 집단 bầy đàn, tập thể

② 성공 thành công

③ 분리 tách biệt, chia cắt, tách rời

④ 개인 cá nhân

3. 여성의 사회 활동이 늘어나면서 (……..)에 따른 역할 구분이 점차 무의미해지고 있다.

Ngày càng nhiều phụ nữ tham gia vào hoạt động xã hội khiến việc phân loại vai trò (trong xã hội) theo giới tính dần trở nên vô nghĩa.

① 성별 giới tính

② 편의 tiện lợi

③ 성질 tính cách, tính chất

④ 국경 biên giới

4. 이 영화는 조선 시대를 시간적 (……..)으로/로 하고 있다.

Bộ phim này lấy bối cảnh dưới triều đại Joseon.

① 조건 điều kiện

② 상태 trạng thái

③ 조화 điều hòa, hài hòa

④ 배경 bối cảnh, nền

5. 여행사가 일방적으로 여행 일정을 변경하자 엄마는 전화를 걸어 강하게(……..)했다.

Ngay sau khi công ty du lịch đơn phương thay đổi lịch trình, mẹ tôi đã gọi điện và mắng một trận té tát.

① 만족 hài lòng, mãn nguyện

② 항의 phản đối, quở trách

③ 무시 thờ ơ, phớt lờ

④ 추측 dự đoán

6. 정부의 (……..)이/가 없었다면 이번 사업을 무사히 끝내지 못했을 겁니다.

Nếu không có sự hỗ trợ từ chính phủ, dự án lần này sẽ khó mà hoàn thành tốt đẹp được.

① 보조 Bổ trợ, phụ giúp

② 예산 ngân sách

③ 영향 ảnh hưởng

④ 변경 sự thay đổi

7. (……..)을/를 잘 보존하여 후손에게 물려주는 것이 우리 세대의 책임입니다.

Trách nhiệm của thế hệ chúng ta chính là bảo vệ thật tốt môi trường tự nhiên và truyền lại cho con cháu đời sau.

① 의사소통 sự giao tiếp

② 세대차이 khoảng cách thế hệ, cách biệt thế hệ

③ 환경오염 ô nhiễm môi trường

④ 자연환경 môi trường tự nhiên

8. 아는 사람 하나 없는 낯선 곳에서 저는 깊은 (……..)을/를 느끼고 있습니다.

Ở một nơi xa lạ không có lấy một người quen biết, tôi cảm thấy cô độc vô cùng.

① 관심 quan tâm

② 협조 hợp tác

③ 고독 cô độc, đơn độc

④ 경계 đề phòng, thận trọng

9. 한국 사회는 경제가 급속히 발전하는 동안 가족 관계에도 큰 (……..)을/를 겪었다.

Trong khi nền kinh tế phát triển nhanh chóng, xã hội Hàn Quốc đã phải đối mặt với những thay đổi lớn về quan hệ gia đình.

① 체험 trải nghiệm

② 변화 thay đổi

③ 차이 sự khác nhau, sự khác biệt

④ 한계 giới hạn

10. 그림만 보면 이해하지 못했을 텐데 다행히 아래에 간단한 (……..)이/가 있어서 도움이 됐다.

Nếu chỉ nhìn vào bức tranh có lẽ sẽ hơi khó hiểu nhưng thật may bên dưới có chú thích ngắn gọn nên dễ hiểu hơn nhiều. (Xem chi tiết hơn về ngữ pháp (으)ㄹ 텐데)

① 조치 biện pháp

② 문의 câu hỏi

③ 해설 chú giải, chú thích

④ 경고 cảnh cáo

Hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai trên Blogkimchi.com trong Số ra tiếp theo – Bài 81.

[/ppwp]

→ Các bạn làm các bài trắc nghiệm cũ hơn trong “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)
→ Và nếu bạn cần thư giãn hãy vào xem Chuyên mục “Truyện cười tiếng Hàn“.

한국어 능력 시험, học từ vựng topikôn thi topiktừ vựng topik IIhọc từ vựng trung cấp tiếng hàntrắc nghiệm từ vựng tiếng hàn, chửi bậy tiếng hàn ….

[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]
5/5 - (1 bình chọn)

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

Blogkimchi.com

Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.

BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ ✌

guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận