10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Số 76)

Blogkimchi tiếp tục cập nhật bài trắc nghiệm số 76 – học ôn từ vựng tiếng Hàn qua loạt bài Trắc nghiệm từ vựng (TOPIK II). Các bạn cùng với Blog cùng làm ôn nhé. Trong các câu ví dụ đề bài có một số ngữ pháp tiếng Hàn xuất hiện, nếu bạn nào muốn tìm hiểu đọc riêng bài học về cấu trúc đó thì các bạn hãy nhấp vào phần xem thêm đính kèm mỗi câu nếu có nhé.

Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (__)

Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.

[ppwp passwords=”blogkimchi”  headline=”” description=”” ]

1. 의사들이 의학 (____)을/를 많이 사용해서 병을 설명하면 환자들은 이해 하기가 힘들다.

Các bác sĩ thường sử dụng khá nhiều thuật ngữ chuyên môn nên bệnh nhân sẽ cảm thấy khó hiểu khi nghe giải thích về bệnh.

① 안주 đồ nhậu, đồ nhắm

② 용어 từ chuyên ngành, từ chuyên môn, thuật ngữ chuyên môn

③ 신호 tín hiệu

④ 작용 tác động

2. 비행기 출발 시간을 (____)하는 바람에 비행기를 놓치고 말았다.

Vì nhầm lẫn giờ máy bay cất cánh nên tôi đã bị lỡ mất chuyến bay. (Xem thêm về gữ pháp 고 말다; Xem thêm về ngữ pháp 는 바람에)

① 감독 quản lí, giám sát

② 교정 chỉnh sửa, hiệu chỉnh, hiệu đính

③ 무시 coi thường, khinh thường

④ 착각 nhầm lẫn

3. (____)의 음주로 인해 간 기능이 크게 떨어진 상태입니다.

Uống rượu trong thời gian dài gây nên tình trạng suy giảm chức năng gan.

① 그대로 y nguyên, vẫn thế

② 첫걸음 bước đầu, mở đầu, nhập môn

③ 순식간 trong nháy mắt

④ 장기간 trường kỳ, trong thời gian dài

4. 선생님은 학생들이 못 알아듣는 것 같아서 (____) 설명을 했다.

Có vẻ các học sinh không hiểu bài cho lắm nên thầy đã giảng thêm. (알아듣다: nghe hiểu)

① 분량 số lượng, liều lượng

② 보충 bổ sung

③ 실체 thực thể, thực trạng

④ 순간 khoảnh khắc, chốc lát

5. 보고서 제출을 (____)에 맞추려먼 아무래도 오늘밤 잠을 자기는 틀린 것같아요.

Nếu định nộp báo cáo đúng giờ thì kiểu gì tối nay cậu cũng không ngủ được đâu. (Phải làm cho xong báo cáo rồi mới ngủ thì mới nộp đúng giờ được)

① 한때 nhất thời, một lúc, một lát

② 이만 từng này, bằng ngần này

③ 임시 tạm thời

④ 제시간 đúng thời gian

6. 제가 이렇게 큰 대회에서 우승을 했다는 게 아직은 (____)이/가 나지 않는군요.

Tôi vẫn chưa thể cảm nhận được sự thật là tôi đã thắng trong một cuộc thi lớn thế này.

① 생기 sức sống

② 미련 luyến tiếc, lưu luyến, vương vấn

③ 몸살 đau nhức toàn thân

④ 실감 cảm giác chân thật, cảm giác thực

7. 아빠는 쪼그려 앉아서 길게 자란 (____)을/를 깎기 시작했다.

Bố tôi ngồi khom xuống và bắt đầu cắt móng chân (đã mọc dài).

① 발톱 móng chân

② 먼지 bụi

③ 줄기 thân cây

④ 고개 gáy, cổ (đầu)

8. 먼지가 잔뜩 쌓인 방바닥을 닦았더니 (____)이/가 금방 까매졌다.

Bụi bám đầy sàn nhà nên vừa lau thì cái giẻ đen ngòm luôn. (까맣다: đen ngòm, đen xì; Xem lại về ngữ pháp 더니)

① 걸레 giẻ lau nhà

② 행주 giẻ lau (để lau bát đĩa)

③ 커튼 rèm

④ 베개 gối

9. 바닷가에서 친구들과 (____) 소리를 들으면서 이야기를 나눴다.

Tôi cùng lũ bạn vừa nghe tiếng sóng vỗ vừa tán gẫu bên bờ biển.

① 산새 chim rừng, chim núi

② 파도 sóng biển

③ 연탄 than tổ ong

④ 조개 con nghêu

10. 아침에 일어나면 제일 먼저 크게 (____)을/를 켜고 화장실에 가요.

Vào mỗi buổi sáng sau khi thức dậy, điều đầu tiên tôi làm là vươn vai một cái thật sảng khoái rồi đi vào nhà vệ sinh.

① 몸짓 cử chỉ, điệu bộ

② 발길질 đá chân

③ 잠꼬대 nói mớ

④ 기지개 vươn vai, duổi tay chân (기지개를 켜다: vươn vai)

Hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai trên Blogkimchi.com trong Số ra tiếp theo – Bài 77.

[/ppwp]

→ Các bạn làm các bài trắc nghiệm cũ hơn trong “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)
→ Và nếu bạn cần thư giãn hãy vào xem Chuyên mục “Truyện cười tiếng Hàn“.

한국어 능력 시험, học từ vựng topikôn thi topiktừ vựng topik IIhọc từ vựng trung cấp tiếng hàntrắc nghiệm từ vựng tiếng hàn, chửi bậy tiếng hàn ….

[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]
5/5 - (1 bình chọn)

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

Blogkimchi.com

Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.

BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ ✌

guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận