10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Ngày 38)
Tiếp tục loạt bài 10 câu trắc nghiệm – chủ yếu để học ôn tập bổ sung kiến thức về từ vựng trung cấp bổ trợ ôn thi Topik II. Mọi người làm và học từ vựng nhé! Nhớ Check đáp án và coi Vietsub cuối bài nhé các bạn. #Học từ vựng topik II, #Ôn tập từ vựng trung cấp tiếng Hàn, #Ôn thi Topik.
Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (__)
Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi
vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.
[ppwp passwords=”blogkimchi” headline=”” description=”” ]
1. 이 (__)은/는 한국을 처음으로 여행하는 외국인들에게 좋은 길잡이가 될 거라고 봅니다.
① 체험 Trải nghiệm
② 제품 Sản phẩm
③ 재료 Tài liệu
④ 안내서 Vật, tờ hướng dẫn
→ Tôi thấy là tờ hướng dẫn này sẽ là vật chỉ dẫn đường rất tốt với những vị khách nước ngoài lần đầu du lịch đến Hàn Quốc.
(길잡이: kim chỉ nam, vật, hay người dẫn đường)
[adinserter block=”25″]2. (__)이/가 났을 때 실내에 있는 사람들은 무엇보다도 머리를 보호하는 것이 가장 중요하다.
① 가뭄 Hạn hán
② 지진 Động đất
③ 장마 Mưa dai dẳng
④ 태풍 Bão
→ Khi xảy ra động đất những người đang ở trong nhà quan trọng hơn tất cả đó là bảo vệ đầu mình.
3. 지진이 나면 위에서 물건이 떨어지거나 (__)이/가 무너질 수 있기 때문에 조심해야 합니다.
① 도로 Đường(đi)
② 천장 Trần(nhà)
③ 가구 Đồ đạc
④ 현관 Hiên, hành lang
→ Khi mà xảy ra động đất cần phải cẩn thận phía bên trên vì có thể đồ đạc rơi hoặc trần sập xuống.
(무너지다: sập)
4. 최근 각 지방마다 그 고장을 알리기 위해 다양한 행사나 축제를 (__)하고 있다.
① 마련 Chuẩn bị
② 대비 Phòng bị, so sánh
③ 개혁 Cải cách, đổi mới
④ 면접 Phỏng vấn
→ Dạo gần đây ở mỗi vùng miền để (người dân, khách du lịch) hiểu về vùng quê đó đang có nhiều sự kiện hay lễ hội được chuẩn bị.
(고장: quê hương, vùng quê)
[adinserter block=”25″][adinserter block=”29″]5. 노력과 재능, 그리고 운은 성공을 결정하는 중요한 (__)입니다.
① 경향 Khuynh hướng
② 영역 Vai trò
③ 요소 Yếu tố
④ 매장 Tiệm, cửa hàng
→ Các yếu tố như sự nỗ lực, tài năng và cả vận may là những điều quan trọng quyết định sự thành công.
(운: vận may, số)
6. 태극기에는 서로 다른 것들이 (__)을/를 이루어 함께 살아간다는 의미가 담겨 있다.
① 만족 Mãn nguyện, hài lòng
② 조화 Hòa hợp, điều hòa
③ 범위 Phạm vi
④ 보수 Khá nhiều nghĩa( đền ơn, bảo thủ, sửa chữa..xem thêm)
→ Cờ thái cực HQ có ý nghĩa là mọi thứ cùng chung sống hòa hợp với nhau.
(태극기: cờ thái cực, cờ hàn quốc)
7. 바쁘다는 핑계로 건강 관리를 소홀히 하다 보니 (__) 이렇게 큰 병에 걸리게 됐다.
① 결국 Kết cục
② 미처 Chưa, đến mức
③ 실은 Thực ra
④ 아예 Hoàn toàn, tuyệt đối
→ Cứ lấy cớ là bận bịu rồi chểnh mảng việc quản lý sức khỏe bản thân kết cục là mắc bệnh nghiêm trọng thế này đấy. (ngữ pháp 는 핑계로, ngữ pháp 다 보니)
(소홀히: chểnh mảng, cẩu thả)
[adinserter block=”25″]8. 정부는 어느 정도의 비난을 감수하고서라도 이번 정책을 계속 (__)하겠다는 계획이다.
① 이동 Chuyển, di động
② 추진 Xúc tiến
③ 결제 Thanh toán
④ 체험 Trải nghiệm
→ Chính phủ vẫn kế hoạch xúc tiến chính sách này cho dù có nhận một số chỉ trích.
(비난: chỉ trích, phê bình; 정책: chính sách; 감수하다: chấp nhận, cam chịu)
9. 이번 학생회는 휴게 (__) 마련과 장학금 지원 확대를 비롯한 각종 복지 관련 공약을 이행하기로 했다.
① 단체 Đoàn thể
② 시설 Cơ sở, thiết bị
③ 자본 Vốn, tài chính
④ 개념 Khái niệm
→ Hội sinh viên lần này đã quyết định cam kết thực hiện các phúc lợi liên quan như mở rộng các học bổng hỗ trợ và chuẩn bị các sơ sở nghỉ ngơi.
(비롯하다: bắt đầu, khởi nguồn, bao gồm, trong đó; 공약: cam kết; 이행하다: thực hiện, thực thi)
[adinserter block=”38″]10. 유치원 교사들은 막대한 (__)에 비해 정당한 보상이 이루어지지 않고있다며 고충을 토로했다.
① 책임 Trách nhiệm
② 가난 Nghèo khó
③ 본질 Bản chất
④ 부상 Bị thương
→ Những giáo viên trường mẫu giáo phàn nàn rằng so với trách nhiệm công việc to lớn thì họ không được nhận lại phần bù đắp xứng đáng.
(유치원: trường mẫu giáo; 막대하다: to lớn, vô cùng; 정당하다: thích đáng, thỏa đáng; 보상: bù đáp, phần thưởng; 고충: khó xử, phiền não; 토로하다: thổ nộ, bộc bạch)
[/ppwp]* * * * *
[adinserter block=”21″][adinserter block=”31″]→ Link Chủ Đề “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)“