Bài tập 쓰기 TOPIK II Câu 51 – 52 (예의)

TOPIK II 쓰기. Bài viết ôn thi TOPIK – trong loạt bài về 쓰기 TOPIK II Câu 51 – 52. Nội dung bài được dịch lại từ sách 쓰기 100점 받자. Chủ đề Câu 51 hôm nay về : 예의 – Lễ nghi, lễ phép.

Các bạn hãy xem Đề bài Câu 51 như sau: 다음을 읽고 ( … )에 들어갈 말을 각각 한 문장으로 쓰십시요 (10점) (Dạng đề điền nội dung phù hợp vào chỗ trống).


진우 씨, 제가 친구 아버님의 장례식에 가려고하는데 검정색 옷이 없어서요.(…ㄱ…) 우리나라에서는 밝은 색의 옷만 입지 않으면 괜찮거든요. 또 친구의 가족들에게는 어떤 (…ㄴ…). 이것 도 좀 간단하개 가르쳐주세요.

  1. 장례식: Lễ tang
  2. 검정색: Màu đen
  3. 밝다(밝은 색): Màu sáng, sáng màu
  4. 간단하다: Đơn giản, sơ lược
[adinserter block=”21″]

» Dịch sơ lược:

Chinu này, mình định đi đám tang bố của một người bạn nhưng không có áo màu đen. (…ㄱ…) Ở nước mình chỉ cần không mặc áo sáng màu là được không sao. Hơn nữa gia đình của bạn thì thế nào (…ㄴ…). Hãy chỉ thêm cho mình điều này nhé.

» Tham khảo Logic tìm đáp án:

Đoạn văn trên như các bạn thấy đó là tin nhắn của một bạn gửi cho Chinu, qua tin nhắn trên thì các bạn có thể hình dung ý đoạn văn là người bạn này đang chuẩn bị đi đến một đám tang bố của một người bạn. Và người bạn này là người ngoại quốc (우리나라….) nên không biết rõ phong tục ở đất nước này còn Chinu chắc hẳn là người bản địa hoặc người am hiểu phong tục ở đây hơn.

Đoạn 1 (Nói không có áo đen) (…ㄱ…)_ Đoạn sau nói nước mình chỉ cần không mặc áo sáng thì không vấn đề gì. Suy luận có thể thấy nội dung phù hợp điền vào là người bạn này hỏi: Liệu mặc áo tối màu (không nhất thiết áo đen) có được không. Như vậy mạch văn sẽ logic. Tiếp trong câu khuyết 또 친구의 가족들에게는 어떤 (…ㄴ…) – Cái gì đó với gia đình của bạn thì thế nào?? Thì ở đây để phù hợp các bạn thấy sẽ là để (Gặp gia đình của bạn thì chào hỏi thế nào, thì nói thế nào…)

[adinserter block=”29″]

Đáp án mẫu tham khảo:

(ㄱ) 다른 어두운 색의 옷을 입어도 될까요? / Hoặc 다른 어두운 색의 옷을 입어도 괜찮아요?

(ㄴ) 인사를 해야 할지 잘 모르겠어요. / Hoặc 말을 좋을지 잘 모르겠어요.

Mở rộng đọc thêm từ vựng chủ đề về 예의 – Lễ nghi, lễ phép


[adinserter block=”29″][adinserter block=”25″]
  1. 규범: Quy phạm ( các quy chuẩn, tiêu chuẩn trong một xã hội)
  2. 꼴불견: Khó coi, tệ hại
  3. 반말 / 존댓말: Nói trống không / Nói kính ngữ
  4. 버릇: tật, thói quen
  5. 아랫 사람: Người dưới (cấp bậc)
  6. 웃어른: Người lớn, bề trên
  7. 예: Lễ (từ gốc Hán)
  8. 예의: Lễ nghĩa, phép lịch sự
  9. 예절: Lễ tiết, phép tắc
  10. 범절: Phong tục, nghi lễ
  11. 공손하다 (고개를) 숙이다: Hành động cúi đầu ( lễ, chào hỏi phong cách nhật, hàn)
  12. 무례하다: Vô lễ
  13. 바르다: Ngay thẳng
  14. 어긋나다: Lệch lạc, sai lệch
  15. 지키다:  Gìn giữ
  16. 차리다: giữ thể diện, giữ lễ nghi, chỉnh đốn lễ nghi, thể diện.

Một số quán ngữ:

  • 위아래가 없다: Không có trên dưới ( vô văn hóa)
  • 위아래를 모르다: Không biết trên biết dưới
  • 찬물도 위아래가있다: Nước lạnh cũng có trên dưới (Ý nói phải có tôn ti trật tự)

» Xem bài trước Giải bài tập 쓰기 TOPIK II Câu 51 – 52 | Bài 17.

[adinserter block=”21″]

Bài viết ôn thi TOPIK II 쓰기 Câu 51 52 tạm dừng tại đây. Hi vọng bài viết này cung cấp cho bạn một số thông tin có ích. Blog không có nút Like mà chỉ có mục Voite để bạn đọc đánh giá chất lượng bài viết ( từ 1 đến 5 sao), theo bạn bài viết này được ở thang điểm mấy sao? Hãy cho Blog biết để chúng tôi cải thiện chất lượng các bài viết sau.

[adinserter block=”33″]
4.5/5 - (8 bình chọn)

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

Blogkimchi.com

Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.

BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ ✌

guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận