10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Số 133)
Blogkimchi tiếp tục cập nhật bài trắc nghiệm số 133 – học ôn từ vựng tiếng Hàn qua loạt bài Trắc nghiệm từ vựng (TOPIK II). Các bạn cùng với Blog cùng làm ôn. Trong các câu ví dụ đề bài có một số ngữ pháp tiếng Hàn xuất hiện, nếu bạn nào muốn tìm hiểu đọc riêng bài học về cấu trúc đó thì các bạn hãy nhấp vào phần xem thêm đính kèm mỗi câu nếu có. Bạn nào cần file mềm 2500 câu để in-photo ra thì liên hệ cho ad theo thông tin cuối bài nhé.
10 Câu trắc nghiệm ôn từ vựng Topik II
Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi
vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.
[ppwp passwords=”blogkimchi” headline=”” description=”” ]
1. 그는 책임감이 강한 사람이라 한번 (……) 일은 끝까지 해낼 겁니다.
Anh ấy là người có tinh thần trách nhiệm cao nên những việc được giao anh ấy đều hoàn thành dứt điểm trong một lần luôn.
① 걷은 bước đi, thu hoạch, kéo lên
② 맡은 đảm nhiệm, được giao
③ 더한 cộng, thêm, hơn
④ 기울인 làm nghiêng, nghiêng theo, tuân theo
2. 우리 부모님은 올해 결혼 (……)을/를 축하하는 뜻으로 해외여행을 다녀오시기로 했다.
Ba mẹ tôi quyết định năm nay sẽ đi du lịch nước ngoài để kỉ niệm ngày cưới.
① 휴일 ngày nghỉ
② 명절 ngày lễ tết
③ 국경일 ngày quốc khánh
④ 기념일 ngày kỉ niệm
3. 지각을 밥 먹듯이 하던 사람이 오늘은 (……)으로/로 일찍 왔네요.
Có chuyện gì mà người đi muộn như cơm bữa hôm nay lại đến sớm thế này? (밥 먹듯이: như cơm bữa)
① 혹시 liệu rằng, không chừng
② 웬일 chuyện gì, việc gì
③ 임시 tạm thời, lâm thời
④ 만일 ví như, giả sử
4. 신분증을 재발급받기 위해서는 반드시 (……)이/가 직접 오셔야 합니다.
Muốn xin cấp phát lại chứng minh thư thì nhất định phải đích thân đến tận nơi ạ.
① 타인 người khác
② 본인 đích thân, bản thân
③ 단체 tổ chức, đoàn thể
④ 담임 đảm nhiệm, giáo viên chủ nhiệm
5. 에너지를 절약하는 차원에서 전자제품을 사용한 후에는 (……)을/를 끄도록 하세요.
Để tiết kiệm năng lượng, hãy ngắt nguồn điện sau khi sử dụng các thiết bị điện tử.
① 전원 nguồn điện
② 용돈 tiền tiêu vặt
③ 정성 hết lòng, tận tâm, nhiệt tình
④ 책임 trách nhiệm
6. 그렇게 하룻강아지 범 무서운 줄 모르고 까불다가는 (……) 망치는 수가 있어요.
Theo mình hiểu câu này có nghĩa là nếu cứ sống với cái kiểu vênh vênh váo váo điếc không sợ súng thì (mọi thứ?) sẽ hỏng hết. (하룻강아지 범 무서운 줄 모른다: điếc không sợ súng)
① 신세 số phận, hoàn cảnh
② 사정 sự tình, hoàn cảnh, lý do
③ 형편 tình hình
④ 책임 trách nhiệm
7. 유명 가수가 공항에 모습을 (……) 순식간에 사람들이 몰려들었다.
Ca sĩ nổi tiếng vừa xuất hiện ở sân bay, trong chốc lát mọi người đã xúm vào.
① 사라지자 biến mất
② 들춰내자 vạch ra, bới móc, tìm tòi
③ 나타내자 xuất hiện
④ 오르내리자 lên xuống, bị nói qua nói lại, đàm tiếu
8. 우리집 개가 (……)을/를 여러 마리 낳았어요.
Con cún nhà mình mới đẻ nhiều con cực.
① 동물 động vật
② 새끼 con của động vật
③ 막내 em út
④ 사자 sư tử
9. 한국의 지하철에는 몸이 불편한 (……)을/를 위한 자리가 따로 마련되어 있습니다.
Tàu điện ngầm ở Hàn Quốc đều chuẩn bị ghế ngồi riêng cho người cao tuổi hoặc người khuyết tật.
① 학자 học giả
② 피해자 nạn nhân (người bị tổn thất)
③ 노약자 người cao tuổi hoặc người khuyết tật
④ 희생자 người hi sinh, nạn nhân (người bị mất mạng)
10. 이번 화재 사고로 인해 수십 명의 (……)이/가 발생했다.
Vụ hỏa hoạn lần này khiến hàng chục người thiệt mạng.
① 관계자 người có liên quan
② 희생자 người hi sinh, nạn nhân (người bị mất mạng)
③ 경력자 người có kinh nghiệm
④ 감시자 người giám sát, người canh gác
Hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai trên Blogkimchi.com trong Số ra tiếp theo – Bài 134. |
[/ppwp]
[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]→ Các bạn làm các bài trắc nghiệm cũ hơn trong “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)”
→ Và nếu bạn cần thư giãn hãy vào xem Chuyên mục “Truyện cười tiếng Hàn“.
Từ khóa: lịch thi topik 2022, học từ vựng topik 3 4, ôn thi topik 3 4, tài liệu ôn học từ vựng topik, cách học từ vựng topik, ôn từ vựng topik hiệu quả, sách học từ vựng topik 3 4, sách ôn thi topik, trắc nghiệm topik, trắc nghiệm từ vựng topik ..