10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Số 72)

Blogkimchi tiếp tục cập nhật bài trắc nghiệm số 72 – học ôn từ vựng tiếng Hàn qua loạt bài Trắc nghiệm từ vựng (TOPIK II). Các bạn cùng với Blog cùng làm ôn nhé. Trong các câu ví dụ đề bài có một số ngữ pháp tiếng Hàn xuất hiện, nếu bạn nào muốn tìm hiểu đọc riêng bài học về cấu trúc đó thì các bạn hãy nhấp vào phần xem thêm đính kèm mỗi câu nếu có nhé.

Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (__)

Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.

[ppwp passwords=”blogkimchi”  headline=”” description=”” ]

1. 도둑이 들었는데 (___) 물건만 빼고 다 가져갔다.

Tên trộm đi vào nhà và cuỗm sạch mọi thứ chỉ trừ mấy đồ rẻ tiền.

[adinserter block=”25″]

① 귀한 quý hiếm

② 값싼 rẻ tiền

③ 드문 hiếm có

④ 약소한 hứa hẹn

2. 처음 본 사람의 말을 곧이곧대로 다 믿어버리다니 너무 (___) 거 아니에요?

Mới gặp lần đầu mà người ta nói gì cậu cũng tin, cậu có ngây thơ quá không vậy?

① 지겨운 chán ngắt, chán ngấy

② 진정한 chân thành

③ 순진한 ngây thơ, ngây ngô, chất phác (chưa rõ sự đời)

④ 지저분한 bừa bãi, lộn xộn, bừa bộn

3. 저는 튀기거나 볶은 음식보다 을 덜 넣은 (___) 음식을 좋아해요.

Tôi thích những món thanh đạm ít chất béo hơn là các món chiên xào.

① 활발한 hoạt bát, năng động

② 담백한 thanh đạm

③ 구수한 thơm ngon

④ 든든한 vững chắc, mạnh khỏe

[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]

4. 아무도 없는 (___) 거리를 혼자 걷다 보니 좀 무서운 기분이 들었다.

Một mình đi trên con đường tối đen như mực không có một bóng người, tôi cảm thấy có chút sợ hãi.

[adinserter block=”25″]

① 깜깜한 tăm tối, tối đen

② 위대한 vĩ đại

③ 선명한 rõ rệt, rõ ràng, rõ nét

④ 암울한 ảm đạm, u ám

5. 내 말을 듣고 그가 (___) 듯한 표정을 짓자 기분이 무척 나빴다.

Cô ta bày ra điệu cười khinh bỉ sau khi nghe tôi nói khiến tôi không vừa mắt một tí nào.

① 비웃는 cười chế nhạo, cười khinh bỉ, cười giễu cợt

② 다정한 giàu tình cảm

③ 멀쩡한 nguyên vẹn, lành lặn

④ 평범한 bình thường

6. 아르바이트생을 찾고 있는데 아직 (___) 사람이 없네요.

Cô đang tìm học sinh làm thêm nhưng vẫn chưa có em nào phù hợp cả.

① 가득한 đầy, tràn ngập

② 깔끔한 gọn gàng, sạch sẽ

③ 단단한 rắn chắc, vững chắc

④ 마땅한 phù hợp, tương xứng

7. 저는 지난 30년 동안 너무 저 한 사람만 생각하면서 (___) 것 같습니다.

Tâm chỉ tôi chỉ hướng về duy nhất một người trong suốt 30 năm qua.

① 살아낸 살아내다: một biểu hiện không nhiều người dùng, nếu 살아가다 là sống qua ngày, sống trôi nổi không mục tiêu thì 살아내다 là sống mà rất vất vả, nỗ lực để đạt được mục tiêu, hôm nào có thời gian Blog sẽ dịch riêng một bài về cái này )

② 살아난 sống sót, sống lại

③ 살아온 sống đến nay, sống đến giờ

④ 살려낸 cứu sống

[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]

8. 제가 (___) 이해할 수 있게 좀 더 자세히 설명해 주시기 바랍니다.

Bạn có thể giải thích chi tiết một chút để tôi hiểu rõ hơn được không?

[adinserter block=”25″]

① 환히 sáng sủa

② 충분히 đầy đủ

③ 그야말로 đúng là, chính là

④ 사사건건 mọi việc, việc này việc kia

9. 아무리 자본주의 사회라고 해도 사람보다 돈을 (___)으로/로 하면 안됩니다.

Có là xã hội chủ nghĩa tư bản đi chăng nữa cũng không được ưu tiên tiền bạc hơn con người. (자본주의: chủ nghĩa tư bản)

① 조건 điều kiện

② 일차 thứ nhất, đầu tiên, trước hết

③ 정상 đỉnh cao

④ 우선 ưu tiên

10. 사각형의 넓이를 계산하려면 (___)과/와 세로 길이를 알아야 한다.

Muốn tính diện tích hình tứ giác ta cần biết chiều rộng và chiều dài của chúng.

① 높이 chiều cao

② 직선 đường thẳng

③ 가로 chiều ngang, chiều rộng

④ 대각선 đường chéo

Hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai trên Blogkimchi.com trong Số ra tiếp theo – Bài 73.

[/ppwp]

→ Các bạn làm các bài trắc nghiệm cũ hơn trong “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)
→ Và nếu bạn cần thư giãn hãy vào xem Chuyên mục “Truyện cười tiếng Hàn“.

한국어 능력 시험, học từ vựng topikôn thi topiktừ vựng topik IIhọc từ vựng trung cấp tiếng hàntrắc nghiệm từ vựng tiếng hàn, chửi bậy tiếng hàn ….

[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]
5/5 - (1 bình chọn)

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

Blogkimchi.com

Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.

BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ ✌

guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận