Đọc hiểu nhanh ngữ pháp cao cấp (으)ㄴ/는 가운데

안녕하세요! Nội dung bài viết này Blog sẽ cùng các bạn học cách dùng cấu trúc ngữ pháp cao cấp (으)ㄴ/는 가운데 thường được dùng và thường gặp trong văn viết(쓰기), các bạn ghi nhớ nó để vận dụng sau đi thi viết 쓰기 Topik nhé. Ngữ pháp này thuộc nhóm biểu hiện ngữ pháp biểu hiện trong một bối cảnh nền (배경 표현) gồm các cấu trúc: (으)ㄴ/는 와중에, (으)ㄴ/는/(으)ㄹ 판에, (으)ㄴ/는 마당에, 던 차에. *Nội dung bài học được dịch từ cuốn sách ngữ pháp tiếng Hàn Kyunghe(4), nào chúng ta bắt đầu đi vào nội dung chính bài hôm nay ‘ngữ pháp (으)ㄴ/는 가운데‘.

Cách dùng & ví dụ về cấu trúc (으)ㄴ/는 가운데

Ngữ pháp (으)ㄴ/는 가운데: Được sử dụng để nói về một việc, sự việc nào đó được tiến hành, thực thi trong một bối cảnh nền nào đó (cũng có một hiện tượng sự việc) vẫn đang tiếp tục diễn ra. Giải thích hiểu đơn giản như trong ngôn ngữ tiếng Việt thì đó là từ ‘giữa, giữa lúc, trong khi/lúc‘. Cấu trúc này thường dùng cho các thông báo, thông tin mang tính công bố, chính thức. 앞말의 사건이나 상태가 지속되는 상황을 배경으로 뒷말의 내용이 이루어짐을 나타낼 때 사용한다. 주로 공식적인 상황에서 쓴다.
[adinserter block=”39″]

Ví dụ:

1) 강당에 회사의 전 직원들이 모인 가운데 시무식이 시작되었다.

Trong lúc toàn bộ nhân viên công ty tập hợp lại khán phòng buổi gặp gỡ đầu năm đã được bắt đầu. (강당: Giảng đường, khán phòng, căn phòng lớn dùng diễn thuyết, giảng dạy; 시무식: Buổi lễ mặt mặt đầu năm)

2) 건조한 날씨가 계속되는 가운데 산불 가능성도 점차 높아지고 있습니다.

Giữa lúc thời tiết đang hanh khô kéo dài khả năng xảy ra cháy rừng ngày càng tăng cao. (점차: từ từ, dần dần; 건조하다: Khô, hanh khô; 산불: Cháy rừng)

3) 두 분의 감동적인 사랑 이야기를 듣는 가운데 벌써 마칠 시간이 다 되었네요.

Thoáng chốc đã hết giờ rồi đang trong lúc đang nghe hai vị kể về chuyện tình cảm động.

4) 위급한 가운데도 침착하게 조치를 취한 구조대원의 도움으로 아이의 생명을 지켰습니다.

Giữa lúc nguy cấp nhờ sự bình tĩnh thực hiện biện pháp cứu hộ của nhân viên cứu hộ nên đã cứu sống được em bé. (침착하다: Trầm tĩnh; 조치: Biện pháp, đối sách; 취하다:(nhiều nghĩa) trong vd này hiểu theo nghĩa là làm, thực hiện)

Cách chia công thức (으)ㄴ/는 가운데 các bạn xem trong hình bên dưới,

(Công thức ngữ pháp (으)ㄴ/는 가운데)

[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]

Chúng ta xem tiếp một vài ví dụ nữa về (으)ㄴ/는 가운데 đọc cho quen cho nhớ:

(Blog chỉ chỗ trợ từ vựng các bạn hãy tự vận nội công luyện dịch nhé, tự dich rồi cần thiết thì vào Hellotalk, vào nhóm học tiếng hàn Online trên fb, hỏi xem tự dịch như thế này thế lọ đúng hay không nhé – Có dịch mới có nhớ)

1) 전문가 및 시민 대표가 참석한 가운데 환경 정책 토론화가 시작되엇다.

전문가: Chuyên gia; 시민: Người dân; 시민 대표: Đại diện cho người dân; 환경 정책: Chính sách môi trường, 토론(-화): Được tiến hành thảo luận

[adinserter block=”25″]

2) 올림픽 개막일이 점차 다가오는 가운데 각각의 대표 선수들이 속속 입국하고 있다.

개막: Khai mạc; 속속: Nối liên lục, liên tiếp; 입국하다: Nhập cảnh, tiến vào

3) 김민서 씨, 연주회 준비로 바빠신 가운데 이렇게 인터뷰에 응해 주셔서 감사드립니다.

연주회: Buổi hòa nhạc

4) 중부 지방에 호우 주의보가 내려진 가운데 일부 도로가 침수되는 등 피해가 잇따르고 있습니다.

지방: Địa bàn, địa phương; 중부 – Tên một địa phương; 호우 주의보: Cảnh báo mưa lớn; 침수되다: Bị ngập nước, lụt.

5) 높은 시청률을 유지하던 환경 다큐멘터리가 막을 내린 가운데 그동안 잘 몰랐던 극지방에 대한 관심이 높아지고 있다.

시청률: Tỷ lệ người xem; 다큐멘터리: Phim tài liệu; 극지방: Vùng cực(nam, bắc)

*   *   *   *   *   *   *

→ Chuyên mục “Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn” trên Blogkimchi. Nếu bạn thấy bài viết có ích hãy ủng hộ Blog bằng cách ấn Voite đánh giá bài viết này nhé các bạn.

[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]
4.9/5 - (9 bình chọn)

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

Blogkimchi.com

Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.

BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ ✌

guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận