10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Số 117)

Blogkimchi tiếp tục cập nhật bài trắc nghiệm số 117 – học ôn từ vựng tiếng Hàn qua loạt bài Trắc nghiệm từ vựng (TOPIK II). Các bạn cùng với Blog cùng làm ôn nhé. Trong các câu ví dụ đề bài có một số ngữ pháp tiếng Hàn xuất hiện, nếu bạn nào muốn tìm hiểu đọc riêng bài học về cấu trúc đó thì các bạn hãy nhấp vào phần xem thêm đính kèm mỗi câu nếu có nhé.

Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (__)

Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.

[ppwp passwords=”blogkimchi”  headline=”” description=”” ]

1. 지진으로 다리가 (_____) 차들이 다닐 수 없었다.

Vì cầu bị sập do động đất nên xe cộ không thể qua lại được.

① 삐어서 rút bớt, hạ thấp, bong gân, trật khớp

② 끊겨서 bị đứt, bị ngắt quãng

③ 합쳐서 hợp lại, gộp lại

④ 나서서 đứng ra, xuất hiện, can dự, xen vào

2. 화장이 너무 (_____) 누군지 바로 알아보지 못했다.

Lớp trang điểm đậm quá nên tôi không thể nhận ra là ai ngay được.

① 짙어서 đậm, thẫm (màu sắc), đặc, dày đặc (sương mù)

② 삼아서 lấy làm, dùng làm, coi như

③ 조그매서 nho nhỏ, chút xíu, bé tí

④ 점잖아서 đứng đắn, đàng hoàng

[adinserter block=”25″][adinserter block=”45″]

3. 토마토가 (_____) 그런지 따로 요리를 하지 않고 그냥 먹어도 맛있다.

Do cà chua còn tươi hay sao mà không cần nấu riêng, cứ thế ăn vẫn ngon.

① 상해서 bị thương, tổn hại, hỏng

② 저렴해서 rẻ

③ 싱싱해서 tươi, tươi sống, tươi mới, tươi ngon

④ 시들어서 héo, héo mòn, tàn tạ

4. 옷을 사자마자 얼룩이 (_____) 속상했다.

Áo vừa mới mua đã bị dính bẩn, buồn thật đấy.

① 젖어서 ướt, thấm, ẩm

② 묻어서 vấy, bám, lem, hỏi, chôn

③ 덜어서 bớt, tiết kiệm, dành dụm

④ 뒤집어서 lộn ngược, đảo ngược, lật

5. 그 사람은 성격이 (_____) 자꾸 이랬다가 저랬다가 해요.

Tính cách cô ấy thất thường nên cứ sáng nắng chiều mưa suốt thôi.

① 느긋해서 khoan thai, đủng đỉnh, chậm chạp

② 점잖아서 đứng đắn, đàng hoàng

③ 지혜로워서 khôn ngoan, khôn khéo, thông minh

④ 변덕스러워서 thất thường

6. 과로에 시달리던 친구는 결국 회사에 (_____)을/를 내고 한동안 휴식 기간을 갖기로 했다.

Người bạn phải khổ sở vì làm việc quá sức đã quyết định nộp đơn xin thôi việc và đi nghỉ dưỡng một thời gian.

① 사표 đơn xin từ chức, đơn xin nghỉ việc

② 자료 tài liệu

③ 보고서 báo cáo

④ 추천서 thư tiến cử, thư giới thiệu

[adinserter block=”25″][adinserter block=”45″]

7. 교수님, 이번에 입사 원서를 내려고 하는데 (_____) 좀 써 주시겠어요?

Thưa giáo sư, lần này em định nộp đơn xin việc, giáo sư có thể viết thư giới thiệu cho em được không ạ?

① 논문 luận văn

② 문서 văn bản, giấy tờ

③ 성적표 bảng điểm

④ 추천서 thư tiến cử, thư giới thiệu

8. 무대에 서니까 조명이 너무 (_____) 관객들의 얼굴이 보이지 않았다.

Đứng trên sân khấu mới thấy ánh đèn chói quá nên không nhìn thấy mặt khán giả gì cả.

① 환해서 sáng, chói, sáng sủa,

② 무난해서 dễ dàng, không tệ, cũng được, bình thường

③ 적절해서 thích hợp, phù hợp

④ 화려해서 hoa lệ, rực rỡ

9. 이 술은 너무 (_____) 못 마시겠는데요.

Rượu này nặng quá nên mình không uống được đâu.

① 설레서 bồn chồn, nôn nao, rung động, xao xuyến

② 독해서 độc, (rượu, thuốc lá) nặng, (mùi hương) nồng

③ 맑아서 trong xanh, quang đãng, trong

④ 저렴해서 rẻ

10. 언니는 여행 경험이 (_____) 여행에 대해 궁금한 게 있으면 나는 언니에게 물어본다.

Chị tôi có kinh nghiệm phong phú về du lịch nên nếu có gì thắc mắc về du lịch tôi đều hỏi chị.

① 신기해서 thần kì

② 만족해서 mãn nguyện

③ 넉넉해서 đầy đủ, sung túc

④ 풍부해서 phong phú, dồi dào

Hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai trên Blogkimchi.com trong Số ra tiếp theo – Bài 118.

[/ppwp]

→ Các bạn làm các bài trắc nghiệm cũ hơn trong “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)
→ Và nếu bạn cần thư giãn hãy vào xem Chuyên mục “Truyện cười tiếng Hàn“.

[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]
5/5 - (1 bình chọn)

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

Blogkimchi.com

Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.

BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ ✌

guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận