10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Số 65)

Blogkimchi tiếp tục cập nhật bài trắc nghiệm số 65 – học ôn từ vựng tiếng Hàn qua loạt bài Trắc nghiệm từ vựng (TOPIK II). Các bạn cùng với Blog cùng làm ôn nhé.

Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (__)

Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.

[ppwp passwords=”blogkimchi”  headline=”” description=”” ]

1. (___)한 지출을 파악하는 것이 돈 관리의 첫걸음입니다.

Nắm bắt các khoản chi tiêu không cần thiết là bước đầu tiên của việc quản lí tiền bạc. (지출: khoản chi tiêu)

① 불충분 không đủ

② 불성실 không thành thật, không đáng tin cậy

③ 불평등 bất bình đẳng

④ 불필요 không cần thiết

2. 저희 회사에 입사 (___)을/를 내실 분은 아래의 메일 주소로 보내주시기 바랍니다.

Các ứng viên xin vui lòng gửi hồ sơ xin việc vào địa chỉ mail ở bên dưới.

① 의류 trang phục

② 법률 pháp luật

③ 원서 hồ sơ

④ 발표 phát biểu

3. 아이가 싫어하는 일을 (___)으로/로 하게 하면 오히려 부정적인 결과를 낳을 겁니다.

Bắt ép trẻ làm những điều chúng không thích, ngược lại sẽ gây ra những hậu quả tiêu cực.

① 절대 tuyệt đối

② 강제 bắt ép, cưỡng chế

③ 자동 tự động

④ 의무 nghĩa vụ

4. 어렸을 때 같이 놀았던 동네 친구들의 (___)이/가 궁금했다.

Tôi tò mò không biết những người bạn hàng xóm cùng chơi đùa lúc nhỏ giờ ra sao rồi.

① 소리 giọng nói

② 눈치 sự tinh ý

③ 현실 thực tế, hiện thực

④ 안부 sức khỏe (thông tin về ai đó có bình an mạnh giỏi hay không)

5. 아주머니, 여기 돼지갈비 1인분 (___)해 주세요.

Dì ơi, cho bàn con thêm 1 suất sườn heo với ạ.

① 점검 rà soát, kiểm tra

② 추가 thêm

③ 삭제 xóa đi, bỏ đi

④ 첨부 đính kèm, kèm theo

6. (___)이/가 몇 달째 큰 폭으로 상승하자 정부는 대책 마련에 나섰다.

Sau khi vật giá tăng mạnh trong mấy tháng gần đây, chính phủ đã có những biện pháp để đối phó.

① 물가 vật giá (mức giá bình quân của dịch vụ hay hàng hóa)

② 벌금 tiền phạt

③ 금액 số tiền

④ 보수 tiền công

7. 아이는 인형한테 예쁜 옷을 (___) 주었다.

Em bé mặc quần áo đẹp cho búp bê.

① 씻겨 tắm, rửa

② 입혀 mặc cho

③ 밟혀 bị giẫm, đạp

④ 세워 xây dựng

8. 너무 시끄러워서 그러는데 텔레비전 소리 좀 (___) 주시겠어요?

Bạn có thể giảm tiếng TV được không? Hơi ồn một tí.

① 비워 dọn đi, làm trống

② 때려 đập, đánh

③ 늘여 tăng

④ 낮춰 giảm

9. 아직 사귀는 건 아니지만 서로에게 (___)을/를 갖고 있는 건 사실입니다.

Dù chưa chính thức hẹn hò nhưng đúng là chúng tôi có thiện cảm với đối phương.

① 지식 tri thức

② 호감 cảm tình, thiện cảm

③ 지위 vị trí

④ 여유 sụ nhàn nhã, thong thả

10. 나는 의사의 (___)으로/로 수영을 배우기 시작했다.

Tôi đã bắt đầu học bơi sau khi được bác sĩ khuyên nhủ.

① 의무 nghĩa vụ

② 체력 thể lực

③ 항의 sự phản kháng, phản đối

④ 권유 sự khuyên nhủ

Hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai trên Blogkimchi.com trong Số ra tiếp theo – Bài 66. Nếu bạn thấy bài viết này có ích hãy bấm đánh giá 5 Sao tặng Blog nha.

[/ppwp]

→ Các bạn làm các bài trắc nghiệm cũ hơn trong “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)
→ Và nếu bạn cần thư giãn hãy vào xem Chuyên mục “Truyện cười tiếng Hàn“.

học từ vựng topikôn thi topiktừ vựng topik IIhọc từ vựng trung cấp tiếng hàntrắc nghiệm từ vựng tiếng hàn, shiba tiếng hàn là gì ….

5/5 - (2 bình chọn)

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

Blogkimchi.com

Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.

BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ ✌

guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận