Đọc hiểu nhanh ngữ pháp 으나 마나: có hay không có..
Đọc hiểu một cách đơn giản về ngữ pháp (으)나 마나 – làm cũn như không . Loạt bài 150 ngữ pháp tiếng hàn thông dụng hiểu nhanh một cách đơn giản, để xem các bài ngữ pháp số trước bạn xem danh sách bên dưới.
Ngữ pháp Động từ + (으)나 마나
Ý nghĩa cách dùng: V + 으나 마나 → Có làm hay không thì kết quả cũng không chênh lệch gì, hoặc làm cũng như không. Ý nói một việc/hành động nào đó không có ý nghĩa trong một tổng thể nào đó.
Cách chia | |
Động từ có patchim + (으)나 마나 | Động từ không có patchim + 나 마나 |
읽으나 마나 | 보나 마나 |
TIP1: Ngữ pháp có thể thay thế cho (으)나 마나 là 아/어/여 봤자 hoặc 아/어/여 봐야.
Chúng ta cùng xem một vài ví dụ cho ngữ pháp (으)나 마나:
시험 보나 마나 떨어질 것 같아서 안 보고 왔어요.
[adinserter block=”19″]
Có thi hay không thì có lẽ cũng trượt nên tôi không thi và trở về (cái này ngu này đi thi biết đâu coi bài được bỏ thi sau đóng tiền học lại nhá )
그 사삼에게 조언해 주나 마나 마찬가지예요.
Có khuyên nhủ người đó hay không thi cũng như vậy thôi.
그런 책임감 없는 사람은 만나나 마나야.
Loại người vô trách nhiệm đó thì gặp cũng như không.
너무 늦어서 지금은 가나 마나예요.
Muộn quá rồi giờ đi cũng như không thôi.
그 사람에게는 부탁하나 마나 들어주지 않을 겁니다.
Có nhờ người ấy cũng vô ích thôi, người đó sẽ không lắng nghe đâu.
TIP2: Trước (으)나 마나 không được dùng 안 hay 못.
안 공부하나마나 시험 결과는 똑같을걸요. (X)
공부하나마나 시험 결과는 똑같을걸요.(O)
Có học hay không thì kết quả học tập cũng giống như nhau thôi ( ý là éo muốn học giống ad vãi)
» Tải sách ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng (có tiếng Việt) |
→ Các bạn hãy vận dụng ngữ pháp (으)나 마나 dịch thử một số câu gợi ý bên dưới nhé, bạn có thể comment bên dưới để ad xem sửa nếu thấy sai:
1. Bài này dù có đọc cũng không biết dùng ngữ pháp (으)나 마나. (글의 내용/ 읽다/ 이해하 지 못하)
2. Dù có nói với bạn Teo điều đó thì bạn ấy cũng không nghe ( Teo 씨에게/이야기/듣다)
3. Xem mục lục cuốn sách đó rồi thấy có đọc cũng chả thú vị ( 책/제목/보니까/ 읽다/ 재미없다)
(Nguồn Trích cẩm nang luyện thi TOPIK – Xem thông tin sách trong Review sách ôn thi Topik cho du học sinh Hàn)