Đọc hiểu nhanh cấu trúc ngữ pháp (으)ㄴ 척하다

문법 – 그 사람과 같이 우산을 쓰기가 싫어서 우산을 가져온 척했다. Tôi ghét dùng chung ô với người đó nên giả vờ là đã có mang dù theo. Câu ví dụ ngắn vừa rồi đang sử dụng cấu trúc ngữ pháp (으)ㄴ 척하다 cấu trúc thể hiện sự thêu dệt nên hành động hay trạng thái nào đó bằng sự dối trá mặc dù thực tế không phải như vậy. Đây là một ngữ pháp khá cơ bản phổ biến nó cũng hay xuất hiện trong loại Câu 1.2 trong phần thi TOPIK 읽기 dạng câu hỏi tìm từ điền chỗ trống hay tìm từ thay thế phần gạch chân. Cụ thể tình tiết như nào mời bạn xem bài bên dưới.

Hướng dẫn dùng cấu trúc ngữ pháp (으)ㄴ 척하다

Ý nghĩa: ngữ pháp (으)ㄴ 척하다 dùng để diễn đạt một sự việc mà bản thân người nói không trong tình trạng, trạng thái, hay làm việc gì đó nhưng giả vờ đang như vậy. 실제로 그렇지 않은데도 어떤 행동이나 상태를 거짓으로 꾸밈을 나타내는 표현.

Ví dụ:

1. 그 사람과 같이 우산을 쓰기가 싫어서 우산을 가져온 척했다.

Tôi ghét dùng chung ô với người đó nên giả vờ là đã có mang dù theo.

2. 나는 태연한 척하며 웃었지만 마음속으로는 아주 불안했다.

Tôi giả vờ bình thản và cười thế thôi chứ trong lòng bất an lắm. (태연하다: thản nhiên, bình thản.)

3. 아이가 놀아 달라고 졸랐지만 아빠는 피곤해서 잠든 척했다.

Đứa trẻ làm nũng rủ chơi cùng nhưng bố nó mệt nên giả vờ ngủ. (조르다: vòi vĩnh, đòi hỏi)

4. 도니가 아내를 불렀지만 아내는 못 들은 척하고 자기 일을 했다.

Toni gọi vợ nhưng vợ giả không nghe thấy và tự mình làm lấy việc.

5. 화는 피곤한 나머지 남편이 말을 걸어도 무시하고 자는 척했다.

Do Hoa mệt mỏi nên có nghe thấy chồng nói nhưng mặc kệ giả vờ ngủ.

6. 가: 남이 또 시험에서 떨어졌다면서요?

Nghe nói Nam lại thi trượt?

나: 네. 아무렇지 않은 척하지만 속으로는 마음이 안 좋을 거예요.

Ừ, giả vờ như không có chuyện gì nhưng trong lòng chắc buồn lắm.

7. 가: 추워? 내 옷을 벗어 줄까?

Lạnh không? Mình cời áo này ra khoác vào nhé?

나: 괜찮아. 너도 추위를 많이 타는데 괜히 멋있는 척하지 않아도 돼.

Không sao mà, cậu cũng dễ bị nhiễm lạnh đấy không cần giả vờ lịch thiệp thế đâu.

[adinserter block=”31″][adinserter block=”29″]

Cách chia cấu trúc (으)ㄴ 척하다 như sau:

(으)ㄴ 척하다
A -(으)ㄴ 척하다 나쁘다

작다

나쁜 척하다

작은 척하다

V Quá khứ -(으)ㄴ 척하다 가다

먹다

간 척하다

먹는 척하다

Hiện tại -는 척하다 가다

먹다

가는 척하다

먹는 척하다

N N이다 인 척하다 의사이다

선생님이다

의사인 척하다

선생님인 척하다

→ Xem bài học ngữ pháp khác: Ngữ pháp 더니.

Bài tập luyện tập

Các bạn hãy dùng cấu trúc (으)ㄴ 척하다 để hoàn thiện mấy câu ví dụ sau đây:

1. 선생님/ 보고도/보다/그냥 지나갔어요.

2. 알지도 못 하면서/ 알다/ 사람들이 많아요.

3. 말하기 싫어서/ 일부러 전화를 받다.

4. 버스에서 자리를 양보하다/ 싫다/ 자다.

5. 그 영화를 꼭 보다/ 어른이다/하다/봤다.

Đáp án chò trơi ô chữ tiếng Hàn ô số 3: 목숨

→ Chuyên mục “Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn” trên Blogkimchi. Nếu bạn đang là tín đồ ôn thi Topik thì đừng bỏ qua loạt bài luyện ôn từ vựng Topik 3-4 trên Blog nhé, các bạn vào Chuyên mục Trắc nghiệm ôn từ vựng.

4.1/5 - (9 bình chọn)

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

Blogkimchi.com

Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.

BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ ✌

guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận