Đọc hiểu nhanh cấu trúc 기가 무섭게

문법 – Blog tiếp tục làm Series cập nhật 150 ngữ pháp thường gặp trong TOPIK II. Bài viết hôm nay viết hướng dẫn về cấu trúc ngữ pháp 기가 무섭게 (thuộc nhóm ngữ pháp mang nghĩa lần lượt thứ tự) cấu trúc thể hiện việc mà vế trước diễn đạt vừa kết thúc thì ngay lập tức việc tiếp theo xảy ra.

Hướng dẫn sử dụng cấu trúc 기가 무섭게


Ngữ pháp 기가 무섭게: 앞의 말이 나타내는 일이 끝나자마자 곧바로 다음 일이 일어남을 나타내는 표현. Đây là dạng nhấn mạnh của 자마자, mang ý nghĩa vế thứ nhất vừa kết thúc thì vế thứ hai diễn ra luôn: “ngay , ngay lập tức..”

[adinserter block=”25″][adinserter block=”29″]

Ví dụ:

1. 내가 대문에 들어서기가 무섭게 개가 사납게 짖어 댔다. (Ngay sau khi hành động 들어서 thì con chó 짖다)

Ngay khi tôi bước vào là con chó bắt đầu sủa ầm lên. (사납다: hung dữ, dữ tợn. 짖다: sủa)

2. 평은 선생님의 질문이 끝나기가 무섭게 대답을 했다.

Ngay sau khi cô giáo đặt câu hỏi thì phương đã trả lời.

3. 아이들은 수업이 끝나기 무섭게 놀이터로 달려나갔다.

Ngay sau khi kết thúc tiết học đứa trẻ đã chạy ra hướng sân chơi (달리다: chạy)

TIP: Một hình thức khác được sử dụng giống như 기가 무섭게 đó là 기가 바쁘게. Hai đứa đó thay thế cho nhau được, bạn nhớ cả hai dùng thay đổi để phong phú ngôn ngữ.

[adinserter block=”21″]

1. 도니는 너무 피곤해서 집에 오기가 바쁘게 잠자리에 들었다.

Toni quá mệt nên về đến nhà là ngay lập tức lên giường đi nghỉ.

2. 나는 저녁 약속이 있어 업무가 끝나기가 바쁘게 퇴근을 했다.

Buổi tối có hẹn nên là ngay sau khi công việc xong tôi đã tan làm đi về.

3. 식탐이 많은 그녀는 아침을 먹고 돌아서기 바쁘게 점심 메뉴를 생각한다.

Cô gái đó rất háu ăn vừa ăn xong bữa sáng đã nghĩ ngay xem thực đơn bữa trưa. (식탐: háu ăn, ham ăn. 돌다: quay vòng, xoay vòng, vận hành, hoạt động).

Một số câu cho các bạn luyện tập dịch


1. Vị tiền bối ấy ngày nào cũng ngay sau tiết học là vội vàng đi làm thêm ( 선배. 끝나다. 아르바이트. 가다).

————————

2. Ngay sau khi thuốc hết tác dụng là bụng tôi lại đau. (약발. 떨어지다. 배. 아프다).

————————

3. Dạo này với bọn trẻ cứ game nào thịnh hình là ngay sau khi phát hành sẽ bán hết. (요즘. 아이. 유행하는 그 게임. 나오다. 품절되다).

————————

Cấu trúc ngữ pháp 기가 무섭게 thuộc nhóm ngữ pháp mang nghĩa lần lượt thứ tự, trong nhóm này có các ngữ pháp như: 기(가) 무섭게. 고 나서. 고서야. 자마자. 고서. 아/어서야. 고 보니(까). 았/었 더니. 자
다가. 았/었다가. Các bạn có thể theo dõi các ngữ pháp còn lại tại Tags Nhóm ngữ pháp lần lượt.

Nếu đọc bài xong thấy loạn đầu :3 thì mời bạn xem Chuyên mục bộ truyện tranh song ngữ Hàn Việt giải trí.


Bài hướng dẫn về cấu trúc 기가 무섭게 tạm dừng tại đây. Hi vọng bài viết này cung cấp cho bạn một số thông tin có ích. Blog không có nút Like mà chỉ có mục Voite để bạn đọc đánh giá chất lượng bài viết ( từ 1 đến 5 sao), theo bạn bài viết này được ở thang điểm mấy sao? Hãy cho Blog biết để chúng tôi cải thiện chất lượng các bài viết sau.

[adinserter block=”34″]
4.7/5 - (16 bình chọn)

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

Blogkimchi.com

Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.

BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ ✌

guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận