Đọc hiểu đơn giản về ngữ pháp 았/었더라면 Giá mà..thì..
☕문법 Ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng sơ cấp 았/었더라면. Dùng khi giả định một sự việc đã qua khác với sự thật của nó với tâm trạng cảm xúc hối hận tiếc nuối. 지난 일을 사실과 다르게 가정하며 후회나 안타까움 등을 나타내는 연결 어미.
Ý nghĩa & cách sử dụng của cấu trúc 았/었더라면.
[adinserter block=”29″]
Ngữ pháp 았/었더라면 – Được dùng trong hoàn cảnh khi người nói nói Giả sử về một trạng thái diễn biến khác của một hành động đã xảy ra mà vốn dĩ sự thật nó không như vậy. Ám chỉ một sự ân hận, hối hận, tiếc nuối. 현재 그렇지 않음을 표현하기 위해 과거 상황과 반대되는 가정을 할 때 쓰는 표현. Động từ, tính từ, danh từ đều kết hợp OK.
Các bạn xem qua các ví dụ sử dụng 았/었더라면 để hình dung ra cách dùng rõ ràng nhất:
1. 그때 우리가 우한에 가지 않았더라면 좋았을 텐데. (V+ 았/었더라면)
Lúc đấy bọn mình không đến Vũ Hán thì tốt biết mấy( Thực tế là đã đến Vũ Hán và giờ hối hận).
2. 삼십 분만 일찍 일어났더라면 지각을 하지 않았을 텐데. (V+ 았/었더라면)
Dậy sớm hơn 30 phút thôi thì đã không bị muộn rồi ( Thực tế ngủ cố 30 phút muộn cmnr).[adinserter block=”25″]
TIP1: Vì (으)ㄹ 텐데
hay (으)ㄹ 텐데요
cũng là một ngữ pháp thể hiện sự suy đoán giả tưởng nên nó và 았/었더라면
có thể coi là một cặp đôi hoàn cảnh ảo tưởng bắt cặp với nhau. Có thời gian bạn nên xem bài riêng về ngữ pháp (으)ㄹ 텐데.
3. 그가 일찍 결혼을 했더라면 벌써 아이가 초등학생은 되었을 것이다.
Nó mà kết hôn sớm thì có lẽ chắc con nó cũng học tiểu học rồi.
4. 당신이었더라면 어떻게 하셨겠어요? (N이+ 았/었더라면)
Nếu là cậu thì cậu sẽ làm thế nào (Việc đã xảy ra).
5. 조심을 했더라면 망신을 당하지 않았을 거예요.
Nếu(đã) cẩn thận thì đã không bị xấu hổ rồi.
6. 용돈을 좀 절약해서 썼더라면 남에게 빌리지 않아도 되었을 겁니다.
Nếu (đã) dùng tiền tiết kiệm thì đã không phải vay của người khác rồi.
7. 학교에 열심히 다녔더라면 좋은 성적을 받았을 텐데요.
Nếu mà tôi đi học chăm chỉ thì tôi có lẽ đã nhận được điểm số tốt rồi.
8. 집에서 좀 일찍 떠났더라면 기차를 안 놓쳤을 텐데.
Nếu đã rời khỏi nhà từ sớm thì đã không bị lỡ tàu.
9. 그분을 만나지 않았더라면 행복하지 않았을 거예요.
Nếu mà tôi ko gặp người đó thì tôi đã ko hạnh phúc rồi.
[adinserter block=”29″]Bài tập luyện tập các bạn hãy luyện tập biên dịch mấy câu sau:
a. Nếu mà tôi làm hết sức mình thì tôi đã đạt được mục đích rồi. (최선/목표/이루다).[adinserter block=”25″]
——————-
b. Nếu cuối tuần(đã) nghỉ ngơi thì đã không bị ốm rồi. (주말/쉬다/몸살)
——————-
c. 꿈이 없었더라면 좌절했을 거예요.
——————-
d. 하루만 시간이 더 있었더라면 마무리를 잘했을 텐데 아쉽다.
——————-
Một ngữ pháp anh em họ hàng xa với 았/었더라면 là ㄴ/는다면, một thằng giả tưởng ở quá khứ, một đứa giả tưởng ở tương lai. Xem bài về → ngữ pháp ㄴ/는다면.
[adinserter block=”30″]→ Bài viết về ngữ pháp 았/었더라면 tạm dừng tại đây. Hi vọng bài viết này cung cấp cho bạn một số thông tin có ích. Blog không có nút Like mà chỉ có mục Voite để bạn đọc đánh giá chất lượng bài viết ( từ 1 đến 5 sao), theo bạn bài viết này được ở thang điểm mấy sao? Hãy cho Blog biết để chúng tôi cải thiện chất lượng các bài viết sau.