10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Số 56)
Do nguồn lực thời gian giành cho các bài trên Blog có hạn mà đi thuê CTV dịch thì giá không hề thấp trong khi làm Blog không như làm Vlog lợi ích thu được từ QC rất là nhỏ cho nên tốc độ ra bài của loạt bài này hơi chậm các bạn thông cảm nhé. Cứ cây nhà lá vườn soạn dịch được bài nào thì soạn dịch hi!
Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (__) |
Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài. |
[ppwp passwords=”blogkimchi” headline=”” description=”” ]
Các bạn lưu ý phần từ vựng ở bên cạnh các đáp án, do các đáp án đó đã được chia theo câu (phần trống) của đề bài vì vậy nó không phải là động từ nguyên mẫu. Các bạn lưu ý học từ vựng cho đúng nhé. Ví dụ ① 구른다 Lăn(ngã) → thì động từ – từ vựng gốc ở đây phải là 구르다 chứ không phải (구른다). |
1. (____)인 목표만 세우면 성공까지 시간이 많이 걸리기 때문에 도중에 포기하기 쉽다.
Nếu chỉ xác định hướng tới mục tiêu xa(có tính lâu dài) thì rất dễ từ bỏ giữa chừng do cần đến nhiều thời gian cho tới khi thành công.
① 장기적 Có tính trường kỳ, lâu dài
② 일시적 Tính nhất thời, tạm thời
③ 공통적 Tính cộng đồng
④ 모순적 Tính mâu thuẫn
(도중: giữa chừng)
[adinserter block=”31″]2. 카메라의 삼각대 다리가 세 개인 까닭은 바닥이 울퉁불퉁한 곳에서도 (____)을/를 잡기 위함이다.
Lý do máy ảnh có trục đỡ 3 chân là để giữ cân bằng ngay cả khi nền tiếp đất ghồ ghề không bằng phẳng.
① 구조 Cấu tạo, cấu trúc, *cứu hộ
② 관리 Quản lý
③ 균형 Sự cân bằng
④ 평균 Trung bình, bình quân
(까닭: căn nguyên, lý do; 바닥: cái nền, đế; 울퉁불퉁하다: gập gềnh, mấp mô)
[adinserter block=”44″]3. 바닥이 평평하지 않아서 책상이 자꾸 (____).
Nền nhà không bằng phẳng lên các bài cứ chốc chốc lại rung lắc.
① 구른다 Lăn(ngã)
② 말린다 Làm khô, *can ngăn, *bị cuộn, quấn
③ 앉힌다 Được đặt ngồi
④ 흔들린다 Rung lắc
[adinserter block=”29″]4. 이 제품은 반송 시 배송료나 취소 (____) 등의 부담이 있으므로 신중한 구매를 부탁드립니다.
Vì khi vận chuyển sản phẩm này mất phí gửi và phí hủy đơn nên mong khách cẩn thận lưu ý trong việc đặt mua.
① 세금 Thuế
② 보수 Đền ơn, *bảo thủ
③ 비용 Phí, chi phí
④ 수수료 Lệ phí, phí
(신중하다: thận trọng, cẩn trọng)
5. 피아니스트는 공연을 (____) 너무 긴장해서 어쩔 줄을 몰랐다.
Người nghệ sĩ dương cần quá hồi hộp trước buổi biểu diễn không biết phải làm gì.
① 앞두고 Trước, đứng trước
② 밀치고 Xô đẩy
③ 따르고 Theo, *rót
④ 맞히고 Tiêm, chích, *dính, *đúng
(피아니스트: nghệ sĩ, người chơi piano)
6. 딸을 (____) 보내는 아버지의 두 눈에는 눈물이 글썽글썽 맺혀 있었다.
Người cha đưa con gái sang nhà chồng hai mắt rưng rưng nước mắt.
① 시집 Nhà chồng, *tuyển tập thơ
② 공연 Công diễn, buổi biểu diễn
③ 초청 Mời(ai đó)
④ 면담 Trao đổi, tư vấn
(글썽글썽하다: rưng rưng, ngấn lệ; 맺히다: được đọng(kết qủa, giọt nước..))
[adinserter block=”29″]7. 선수들은 이번 대회에서는 반드시 우승을 차지하겠다고 기자들에게 (____)을/를 밝혔다.
Các vận động viên bày tỏ quyết tâm với các phóng viên rằng nhất định phải giành được chiến thắng.
① 상담 Tư vấn, bàn bạc
② 각오(각오하다) Kiên quyết, quyết tâm
③ 말투 Lối nói chuyện, cách nói chuyện
④ 결과 Kết quả
(차지하다: chiếm, giành)
8. 우리가 다같이 (____) 이전보다 훨씬 더 강한 힘을 보여줄 수 있을 겁니다.
Nếu chúng ta hợp sức cùng nhau thì có thể thể hiện sức mạnh mạnh mẽ hơn cả trước đây.
① 먹히면 Bị(được) ăn
② 뭉치면 Tụ lại, hợp lại, * vón cục
③ 비우면 làm trống, bỏ trống
④ 가리면 Phân biệt, *chọn, *che giấu
[adinserter block=”25″]9. 사랑니가 똑바로 잘 나와 있다면 (____) 뽑을 필요가 없다.
Răng khôn mà mọc thẳng ngay ngắn thì chắc chả cần nhổ.
① 설마 Cõ lẽ, biết đâu, không lẽ
② 혹시 Không chừng, liệu, có phải..
③ 굳이 (p) sự chắc chắn, cương nghị
④ 하물며 Huống hồ, huống chi
(뽑다: nhổ, 사랑니: răng khôn)
[adinserter block=”39″]10. 한글 쓰기에 자신감이 붙은 아들은 공책에 가족들의 이름을 (____) 써 내려갔다.
Người con trai tự tin viết tiếng Hàn đã nắn nót viết tên các thành viên gia đình vào vở.
① 텅 Trống
② 꽉 (p) chặt, mạnh, chặt
③ 반짝 (p) lóe lên, phắt, nói chung là nhấp nháy nhấp nháy : ))
④ 척척 (p) gấp ừng lớp(đống); *khẩn trương, mau lẹ,
[/ppwp]
Một số ngữ pháp | -기에는, -ㄹ/을지도 모르다 |
[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]→ Các bạn làm các bài trắc nghiệm cũ hơn trong “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)
→ Và nếu bạn cần thư giãn hãy vào xem Chuyên mục “Truyện cười tiếng Hàn“.