10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Số 47)
Tiếp tục loạt bài 10 câu trắc nghiệm – chủ yếu để học ôn tập bổ sung kiến thức về từ vựng trung cấp bổ trợ ôn thi Topik II. Mọi người làm và học từ vựng nhé! Nhớ Check đáp án và coi Vietsub cuối bài nhé các bạn. #Học từ vựng topik II, #Ôn tập từ vựng trung cấp tiếng Hàn, #Ôn thi Topik.
Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (__)
Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi
vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.
[ppwp passwords=”blogkimchi” headline=”” description=”” ]
1. 그 친구는 사소한 일도 대단한 일인 것마냥 (___)해서 말하는 버릇이 있다.
① 불평 Bất bình, không vừa ý
② 과장 (n) Trưởng phòng, (v) Cường điệu, phóng đại
③ 변명 Biện minh, giải thích
④ 동의 Đồng ý
Người đó có tật là việc nhỏ nhặt cũng cường điệu hóa lên thành việc to tác. (마냥: rất, cứ)
[adinserter block=”25″]2. 그들은 자기들에게 유리한 내용은 과장하고 불리한 내용은 (___)하여 보고서를 작성했다.
① 수선 Phụ hồi, tu bổ
② 연구 Nghiên cứu
③ 점검 Kiểm tra
④ 축소 Giảm thiểu
Trong nội dung bài báo cáo họ đã giảm đi nội dung bất lợi và phóng đại nội dung có lợi cho bản thân họ. (유리하다: có lợi; 불리하다: bất lợi)
3. 행사 준비를 (___) 전문 업체에 맡겼더니 경비를 아낄 수 있었다.
① 외부 Ngoài ra, trừ, loại ra
② 동부 Phía đông
③ 상하 Trên dưới, sự cao thấp
④ 사이 Khoảng cách
Giao cho đơn vị ngoài chuyên làm sự kiện chuẩn bị sự kiện nên đã tiết kiệm được chi phí (업체: doanh nghiệp, công ty; 맡기다: giao phó; 경비: kinh phí)
[adinserter block=”29″]4. 정부가 발표한 (___) 제도는 대학 입학을 준비하는 학생들 사이에 과도한 경쟁을 조장할 것이다.
① 사립 Tư nhân, dân lập
② 입시 Thi tuyển sinh
③ 체육 Thể dục
④ 선거 Tuyển cử, bầu cử
Chế độ thi tuyển sinh được chính phủ công bố sẽ làm tăng thêm cạnh tranh quá mức giữa những học sinh đang chuẩn bị thi đại học. (조장하다: kích động, làm tăng, tác đêm thêm)
[adinserter block=”25″]5. 이 신문에서는 그동안 변화보다는 (___)을/를 추구하는 보수적인 논조를 유지해 왔다.
① 사태 Trạng thái
② 대상 Đối tượng
③ 규모 Quy mô
④ 안정 Ổn định
Tờ báo này thời gian qua cố thủ với giọng điệu bảo thủ an toàn hơn là thay đổi. (보수적인: bảo thủ; 유지하다: duy trì)
6. 지난 수십 년간의 급격한 경제 발전은 환경오염을 비롯한 (___) 부작용도 초래했다.
① 대략 Chung chung, đại khái
② 당장 Ngay, ngay lập tức
③ 각종 Các loại, các
④ 동시 Đồng thời
Sự phát triển kinh tế nhanh chóng trong vài thập kỉ qua đã dẫn đến các tác dụng phụ trong đó có nhiêm môi trường. (초래하다: dẫn đến; 비롯하다: bao gồm, trong đó)
7. 나는 화가 나거나 스트레스를 받거나 할 때는 맛있는 음식을 먹는 것을 위안으로 (___).
① 꼽힌다 Thuộc vào, thuộc loại, được xếp vào..
② 날린다 Bị thổi bay, bị bay
③ 끼친다 Làm phiền, gây ảnh hưởng
④ 삼는다 Xem như, lấy(..) coi như
Khi tôi tức giận hay bị căng thẳng tôi thường lấy việc ăn ngon làm an ủi bản thân. (위안: giải khuây, an ủi)
[adinserter block=”25″][adinserter block=”29″]8. 유권자로서의 권리를 (___)하기 위해서 이번 투표에 꼭 참여하기로 했다.
① 추구 Theo đuổi mưu cầu
② 조절 Điều tiết
③ 동의 Đồng ý
④ 행사 (n)Sự kiện, chương trình lễ; (v) thự thi, thực hiện
Tôi đã quyết định tham gia bổ phiếu lần này để thực hiện quyền lợi của cử tri. (유권자: cử tri, người có quyền bầu cử, 권리: quyền lợi)
9. 사람들은 손발이 차면 (___) 추운 날씨 탓이라고 여기지만 어쩌면 건강에 적신호가 켜진 것일 수도 있다.
① 도로 Đường
② 설마 Biết đâu
③ 흔히 Thường, hay
④ 대충 Đại khái
Khi chân tay lạnh mọi người thường cho rằng do trời lạnh nhưng rất có thể đó là tín hiệu xấu cho cơ thể. (어쩌면: biết đâu, có thể; 적신호: tín hiệu cảnh báo, đèn đỏ)
10. 한국과 일본은 지리적으로 가까우니만큼 여러 (___)에서 동반자적 관계를 이룰 수 있도록 노력해야 한다.
① 면 Mặt
② 삶 Cuộc sống
③ 편 Phiên, phái, phe
④ 양 Lượng
Vì Hàn Quốc và Nhật Bản rất gần nhau về vị trí địa lý nên cần phải nỗ lự đạt được mối quan hệ song phương về nhiều mặt. (동반: song hành, song phương)
[/ppwp]
* * * * *
→ Các bạn làm các bài trắc nghiệm cũ hơn trong “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)
→ Xem ngay hôm nay Chuyên mục “Đọc hiểu luyện dịch Hàn Việt” có gì mới?
[adinserter block=”21″][adinserter block=”31″]