Vào đây học ít từ vựng về chủ đề ô nhiễm môi trường
Nằm trong loạt bài Luyện thi Viết TOPIK 쓰기. Đây là những bài tổng hợp từ vựng lọc từ các bài viết luận mẫu. Các bạn học từ vựng theo chủ đề như vầy sẽ hệ thống từ vựng theo nhóm dễ nhớ hơn. Giải quyết vấn đề khó khăn nhất của văn viết đó là “bí từ”. Ở bài trước Blog có đăng từ vựng chủ đề nghiện điện tử, điện thoại. Trong bài này là chủ đề về ô nhiễm môi trường.
[adinserter block=”34″][adinserter block=”21″]Hi vọng những bài từ vựng như này sẽ cung cấp cho các bạn một lượng từ vựng kha khá – và dễ học dễ nhớ.
1. 문명의 발전: sự phát triển của nền văn mình
2. 인간: con người
3. 편리함: sự tiện lợi
[adinserter block=”25″]4. 가져다주다: mang đến cho
5. V~는 동안: trong khi, trong lúc
6. N 이/가 잘리다: N bị chặt, bị đốn
7. 자동차와 공장의 매연: khói của xe hơi nhà xưởng
8. 산소: khí ô xy
9. N이/가 줄어들다: N bị giảm xuống
10. 가축 논장: nông trại gia súc
11. 각종 폐수: các loại nước thải
12. 물고기: cá
13. 살 수 없게 되다: trở nên không thể sống
[adinserter block=”25″][adinserter block=”29″]14. 오염되다: bị ô nhiễm
15. 파괴되다: bị phá hủy
16. 지장을 받다: bị cản trở, bị chướng ngại
17. 쾨적한 생활을 하다: sinh hoạt thoải mái
18. N 을/를 막다: ngăn chặn N
19. 대기 오염: ô nhiễm không khí
20. 매연: khói thải
21. N 을/를 줄이다: cắt giảm N
22. 연료: nhiên liệu
23. 절약하다: tiết kiệm
24. 수질오염: ô nhiễm nước
25. 하천: sông ngòi
26. 기름: dầu
27. 오염 물질: chất ô nhiễm
28. 흘러들어 가다: chảy đi, chảy vào
[adinserter block=”25″][adinserter block=”29″]29. 하수: nước cống
30. 폐수: nướ thải
31. 정화해서 버리다: làm sạch rồi bỏ, lọc sạch rồi bỏ
32. 토양 오염: ô nhiễm đất
33. 쓰레기를 분리수거 하다: phân loại rác
34. 화학비료: phân bón hóa học
35. 환경에 관심을 갖다: quan tâm đến môi trường
36. 이끌어 주다: dẫn dắt, chỉ dẫn
37. 어른이 되다: trở thành người lớn
38. 정성껏 노력하다: nỗ lực hết mình
39. 적게 소비되다: tiêu thụ ít
40. 자원: nguồn tài nguyên
Xem thêm: Tài liệu luyện viết Topik, Luyện dịch-đọc hiểu Hàn Việt, Những mẩu truyện ngắn Hàn Việt..
[adinserter block=”31″][adinserter block=”21″]