Tiền tố tiếng Hàn gốc Hán số 3 – Tiền tố 경- (list từ xịn)
blogkimchi.com sẽ cùng bạn nâng cao vốn từ vựng qua việc học nhanh nhớ lâu bằng tiền tố và hậu tố tiếng Hàn nhé!
Bằng việc học tiền tố và hậu tố, các bạn có thể nâng cao, mở rộng vốn từ tiếng Hàn cực kì nhanh. Đặc biệt, ghi nhớ bằng âm Hán giúp bạn hiểu và tư duy từ vựng tiếng Hàn để ôn TOPIK hiệu quả hơn rất nhiều.
Cùng học bài tiếp theo với Tiền tố tiếng Hàn gốc Hán 경- nhé!
Xem video về tiền tố tiếng Hàn -가 tại youtube BlogKimChi nhé!
Tiền tố tiếng Hàn 경- 輕 có 2 nghĩa là ‘nhẹ’ và ‘đơn giản’. Cùng xem dưới đây:
1.Tiền tố 경- với âm Hán “khinh” mang nghĩa ‘가벼운’ nhẹ
경공업 | 輕工業 | khinh công nghiệp | ngành công nghiệp nhẹ |
경금속 | 輕金屬 | khinh kim thuộc | kim loại nhẹ |
경노동 | 勞動 | khinh lao động | lao động nhẹ |
경비행기 | 輕飛行機 | kinh phi hành cơ | phi cơ hạng nhẹ |
경음악 | 輕音樂 | khinh âm nhạc | nhạc nhẹ |
경범죄 | 輕犯罪 | khinh phạm tội | phạm tội nhẹ |
경연극 | 輕演劇 | khinh diễn kịch | (một loại kịch) |
2.Tiền tố 경- với âm Hán “khinh” mang nghĩa ‘간단한’ đơn giản/nhẹ
경무장 | 輕武裝 | khinh vũ trang | vũ trang đơn giản |
경양식 | 輕洋食 | khinh dương thực | món ăn nhẹ |
Cùng bổ sung thêm các từ có tiền tố 경- mà bạn biết với blogkimchi.com nha~!
Danh mục Tiền tố và Hậu tố tiếng Hàn
Tiền tố
Tiền tố tiếng Hàn số 3 경-
Hậu tố