Tiền tố tiếng Hàn gốc Hán số 4 – Tiền tố 극- (list từ xịn)
blogkimchi.com sẽ cùng bạn nâng cao vốn từ vựng qua việc học nhanh nhớ lâu bằng tiền tố và hậu tố tiếng Hàn nhé!
Bằng việc học tiền tố và hậu tố, các bạn có thể nâng cao, mở rộng vốn từ tiếng Hàn cực kì nhanh. Đặc biệt, ghi nhớ bằng âm Hán giúp bạn hiểu và tư duy từ vựng tiếng Hàn để ôn TOPIK hiệu quả hơn rất nhiều.
Cùng học bài tiếp theo với Tiền tố tiếng Hàn gốc Hán 극- nhé!
Xem video về tiền tố tiếng Hàn -가 tại youtube BlogKimChi nhé!
Tiền tố tiếng Hàn 극- 極 có âm Hán là “cực”. Tiền tố thêm nghĩa ‘không thể hơn’ hoặc ‘mức độ nghiêm trọng’.
극미량 | 極微量 | cực vi lượng | lượng cực nhỏ |
극빈자 | 極貧者 | cực bần giả | người bần cùng |
극소량 | 極少量 | cực tiểu lượng | lượng cực nhỏ |
극소수 | 極少數 | cực thiểu số | số rất ít |
극우파 | 極右派 | cực hữu phái | phái cực đoan |
극존칭 | 極尊稱 | cực tôn xưng | cách gọi trân trọng nhất |
극좌파 | 極左派 | cực tả phái | phe cánh tả, cực tả |
Cùng bổ sung thêm các từ có tiền tố 극- mà bạn biết với blogkimchi.com nha~!
Danh mục Tiền tố và Hậu tố tiếng Hàn
Tiền tố
Tiền tố tiếng Hàn số 3 경-
Hậu tố