Tiền tố tiếng Hàn gốc Hán số 5 – Tiền tố 급- (list từ xịn)
blogkimchi.com sẽ cùng bạn nâng cao vốn từ vựng qua việc học nhanh nhớ lâu bằng tiền tố và hậu tố tiếng Hàn nhé!
Bằng việc học tiền tố và hậu tố, các bạn có thể nâng cao, mở rộng vốn từ tiếng Hàn cực kì nhanh. Đặc biệt, ghi nhớ bằng âm Hán giúp bạn hiểu và tư duy từ vựng tiếng Hàn để ôn TOPIK hiệu quả hơn rất nhiều.
Cùng học bài tiếp theo với Tiền tố tiếng Hàn gốc Hán 경- nhé!
Xem video về tiền tố tiếng Hàn -가 tại youtube BlogKimChi nhé!
Tiền tố tiếng Hàn 급- 急 có 2 nghĩa là ‘đột ngột và ‘rất gấp’ hoặc ‘rất nghiêm trọng’. Cùng xem dưới đây:
1.Tiền tố 급- với âm Hán “cấp”. Tiền tố thêm nghĩa ‘đột ngột’.
급가속 | 急加速 | cấp gia tốc | sự tăng tốc đột ngột |
급강하 | 急降下 | cấp giáng hạ | sự giảm đột ngột |
급부상 | 急浮上 | cấp phù thượng | sự nổi lên bất ngờ |
급상승 | 急上昇 | Cấp thượng thăng | sự tăng đột ngột, sự tăng đột biến, sự tăng vọt |
급선회 | 急旋回 | cấp toàn hồi | sự xoay chuyển gấp, sự chuyển đổi gấp |
급성장 | 急成長 | cấp thành trưởng | sự tăng trưởng nhanh, sự trưởng thành nhanh |
급정거 | 急停車 | cấp đình xa | việc dừng đột ngột, việc dừng gấp, việc thắng gấp, việc phanh gấp |
급제동 | 急制動 | cấp chế động | việc thắng xe gấp, việc phanh xe gấp |
급진전 | 急進展 | cấp tiến triển | sự tiến bộ nhanh chóng |
급회전 | 急回轉 | cấp hồi chuyển | sự quay nhanh, sự quay gấp |
2.Tiền tố 급- với âm Hán “cấp”. Tiền tố thêm nghĩa ‘rất gấp’ hoặc ‘rất nghiêm trọng’.
급경사 | 急傾斜 | cấp khuynh tà | dốc đứng |
급선무 | 急先務 | cấp tiên vụ | việc cấp bách, việc khẩn cấp |
급속도 | 急速度 | cấp tốc độ | tốc độ gấp, tốc độ rất nhanh |
Cùng bổ sung thêm các từ có tiền tố 급- mà bạn biết với blogkimchi.com nha~!
Danh mục Tiền tố và Hậu tố tiếng Hàn
Tiền tố
Tiền tố tiếng Hàn số 3 경-
Hậu tố