10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Số 91)
Blogkimchi tiếp tục cập nhật bài trắc nghiệm số 91 – học ôn từ vựng tiếng Hàn qua loạt bài Trắc nghiệm từ vựng (TOPIK II). Các bạn cùng với Blog cùng làm ôn nhé. Trong các câu ví dụ đề bài có một số ngữ pháp tiếng Hàn xuất hiện, nếu bạn nào muốn tìm hiểu đọc riêng bài học về cấu trúc đó thì các bạn hãy nhấp vào phần xem thêm đính kèm mỗi câu nếu có nhé.
Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (__) |
Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi
vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.
[ppwp passwords=”blogkimchi” headline=”” description=”” ] [adinserter block=”21″]
1. 아내는 내가 쓴 소설을 객관적인 (___)에서 평가해 주었다.
Vợ tôi đánh giá cuốn tiểu thuyết tôi viết dựa theo quan điểm khách quan.
① 관점 quan điểm
② 처지 hoàn cảnh, cảnh ngộ, tình cảnh
③ 의식 ý thức
④ 개념 khái niệm
2. 어머니는 돼지고기에 불고기 (___)을/를 잘 섞어서 고루 배어들게 했다.
Mẹ tôi trộn đều gia vị ướp thịt nướng vào thịt lợn cho ngấm đều.
① 찜질 chườm, xông
② 냄새 mùi
③ 조리 nấu ăn
④ 양념 gia vị
[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]3. 우리 동아리는 매년 방학마다 근처의 양로원이나 고아원에 가서 (___) 활동을 한다.
Vào kì nghỉ hàng năm, câu lạc bộ của chúng tôi đều đến viện dưỡng lão hoặc cô nhi viện gần để làm tình nguyện.
① 기부 quyên góp
② 희생 hi sinh
③ 봉사 tình nguyện
④ 이념 ý niệm, tư tưởng
4. 누군가 사무실 문을 똑똑 (___) 조용히 안으로 들어왔다.
Ai đó đã gõ cửa văn phòng và lẻn vào bên trong một cách im lặng.
① 치고는 (nhiều nghĩa) vỗ, tát, đóng, đánh,…
② 밀고는 đẩy
③ 때리고는 đánh
④ 두드리고는 gõ, đánh, đấm
[adinserter block=”25″]5. 제 어머니는 정원에 심은 꽃과 나무를 (___) 것이 취미세요.
Mẹ tôi có sở thích cắt tỉa cây và hoa trong vườn.
① 흘리는 chảy
② 없애는 loại bỏ
③ 가꾸는 cắt tỉa, chăm chút
④ 불리는 ngâm
6. 김치 (___) 법을 몰라서 인터넷에서 찾아봤다.
Tôi không biết cách muối kimchi nên đã lên mạng tìm thử.
① 멈추는 ngưng, dừng
② 담그는 ngâm, muối
③ 재우는 ru ngủ, chất đống
④ 흐르는 chảy, trôi qua
[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]7. 그는 누군가가 자기 뒤를 (___) 듯한 기분이 들어서 자꾸 뒤를 돌아봤다.
Anh ta cảm giác như có ai đang theo đuôi mình nên cứ nhìn về đằng sau mãi.
① 뛰어가는 chạy nhanh
② 쫓아오는 đuổi theo, theo sau
③ 머뭇거리는 ngập ngừng, chần chừ, do dự
④ 비틀거리는 lảo đảo, loạng choạng
8. 동물 다큐멘터리를 보니 사자가 사슴을 (___) 장면이 나오고 있었다.
Tôi xem phim tài liệu về động vật thì thấy có cảnh sư tử bắt rồi ăn thịt hươu. (Đọc thêm về cấu trúc 니 giữa câu)
① 뿌리치는 giật khỏi, từ chối thẳng thừng
② 몰아내는 xua đuổi
③ 살려내는 cứu sống
④ 잡아먹는 bắt ăn thịt
9. 눈에 콘택트렌즈를 (___)게 싫어서 그냥 안경을 쓰고 다니기로 했다.
Tôi quyết định cứ đeo kính mà đi thôi vì không thích đeo lens. (콘택트렌즈 끼다: đeo lens)
① 두는 đặt, để
② 끼는 đeo
③ 쓰는 đội (mũ), đeo (mặt nạ)
④ 얹는 đặt, để, lợp, đậy
[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]10. 그가 개발한 신약은 죽어가는 수많은 환자들을 (___) 데에 큰 기여를 했다.
Loại thuốc mới do ông ấy phát triển đã có đóng góp to lớn trong việc cứu sống rất nhiều bệnh nhân đang cận kề cái chết.(Trong câu đề có dùng tới cấu trúc ngữ pháp 는 데에 bạn đọc có thời gian hãy xem thêm bài đọc về cấu trúc đó trong bài Ngữ pháp cao cấp 는 데 thường gặp trong Topik, ở đây cái 는 데에 này nó không phải 는데 (thì, nhưng) kiểu ý nghĩa 지만)
① 지니는 giữ gìn
② 들리는 nghe thấy
③ 살리는 cứu sống
④ 키우는 nuôi nấng
Hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai trên Blogkimchi.com trong Số ra tiếp theo – Bài 92. |
[/ppwp]
→ Các bạn làm các bài trắc nghiệm cũ hơn trong “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)
→ Và nếu bạn cần thư giãn hãy vào xem Chuyên mục “Truyện cười tiếng Hàn“.
*Từ vựng ngẫu nhiên:
소득: 개인 또는 법인이 노동 토지 자본 등 생산요소를 제공하거나 사회적 생산에 참가하여 얻는 것을 말한다.
소득(Thu nhập): Là cái mà cá nhân, các tổ chức pháp nhân법인 nhận được thông qua việc tham gia vào sản xuất đáp ứng nhu cầu của xã hội, hoặc là cung ứng cho xã hội các yếu tố생산요소 như lao động, tài sản đất đai토지, vốn자본.
[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]