10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Số 90)
Blogkimchi tiếp tục cập nhật bài trắc nghiệm số 90 – học ôn từ vựng tiếng Hàn qua loạt bài Trắc nghiệm từ vựng (TOPIK II). Các bạn cùng với Blog cùng làm ôn nhé. Trong các câu ví dụ đề bài có một số ngữ pháp tiếng Hàn xuất hiện, nếu bạn nào muốn tìm hiểu đọc riêng bài học về cấu trúc đó thì các bạn hãy nhấp vào phần xem thêm đính kèm mỗi câu nếu có nhé.
Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (__) |
Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi
vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.
[ppwp passwords=”blogkimchi” headline=”” description=”” ] [adinserter block=”25″]
1. 나는 돈을 꾸준히 모아서 가까운 (___)에 독립할 작정이다.
Tôi dự định sẽ tiết kiệm tiền đều đặn và tự lập trong tương lai gần.
① 업계 ngành, giới
② 장래 tương lai, sau này
③ 한동안 một thời gian, một lúc lâu
④ 오늘날 ngày nay
2. (___)은/는 누구도 미리 알 수 없으니 오늘을 보람있게 보내려고 애쓰세요.
Không ai biết trước được chuyện sau này nên hãy cố gắng trải qua ngày hôm nay một cách thật ý nghĩa.
① 전후 trước sau
② 간격 khoảng cách
③ 액수 số tiền
④ 앞날 sau này
[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]3. 아무리 지위가 높은 사람도 죄를 지으면 당연하 법의 (___)을/를 받아야지요.
Dù là người có chức vị cao đến đâu đi chăng nữa nếu phạm tội thì vẫn phải chịu sự phán quyết của pháp luật.
① 심판 sự phán quyết, phán xét
② 출연 trình diễn, biểu diễn, đóng góp
③ 무리 quá sức
④ 검색 tìm kiếm
[adinserter block=”25″]4. 도서관에서 빌린 책을 내일까지 (___)해야 한다.
Trong ngày mai phải trả sách đã mượn ở thư viện.
① 연체 trả quá hạn, khất nợ
② 대출 cho mượn, cho vay
③ 판매 bán
④ 반납 trả lại
5. (___) 아르바이트는 낮시간에 비해 시급을 더 많이 받을 수 있습니다.
Làm thêm ca đêm có thể nhận được lương cao hơn làm vào ban ngày.
① 야간 ca đêm
② 주간 ca ngày, trong tuần
③ 휴가 kì nghỉ
④ 대낮 giữa ban ngày
[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]6. (___)이/가 됐는데 아직도 안 일어나고 잠만 자고 있단 말이야?
Giữa trưa rồi mà em vẫn chưa thèm dậy, định ngủ mãi như thế à?(Xem thêm về ngữ pháp 단 말이다)
① 한밤 nửa đêm
② 한낮 giữa trưa
③ 새벽 rạng sáng, sáng sớm
④ 밤낮 ngày đêm
[adinserter block=”25″]7. 저희 서점에서는 주로 과학 분야의 전문 (___)을/를 판매하고 있습니다.
Hiệu sách của chúng tôi chủ yếu bán các loại sách về lĩnh vực khoa học.
① 약도 sơ đồ, lược đồ
② 양식 mẫu, quy cách
③ 서적 sách, ấn phẩm
④ 안내 hướng dẫn
8. (___) 실력을 키우려면 평소에 좋은 글을 많이 읽고 직접 써보는 훈련이 필요하다고 봅니다.
Tôi nghĩ rằng nếu bạn muốn cải thiện khả năng viết thì cần phải đọc nhiều bài văn hay và tự viết ra.
① 조리 nấu ăn
② 작문 viết lách, viết văn
③ 실업 thất nghiệp
④ 흉내 nhại, bắt chước
[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]9. 경찰은 범인에게 오랫동안 많은 질문을 했지만 (___) 정보는 별로 없었다.
Cảnh sát đã hỏi phạm nhân khá nhiều câu hỏi trong một lúc lâu nhưng vẫn không có được nhiều thông tin.
① 가려진 bị che khuất, được làm sáng tỏ, được phân minh
② 살펴본 xem xét, soi xét
③ 깨어난 tỉnh dậy
④ 알아낸 tìm tòi và biết được những điều chưa biết
10. 시간을 (___) 수 있다면 언제로 돌아가고 싶어요?
Nếu có thể quay ngược thời gian thì bạn muốn trở lại khoảnh khắc nào?
① 갈라질 bị nứt, nẻ, bị chia tách
② 되돌릴 quay ngược lại, trở lại, quay lại
③ 몰아낼 xua đuổi, trục xuất
④ 견뎌낼 chịu đựng, cầm cự
Hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai trên Blogkimchi.com trong Số ra tiếp theo – Bài 91. |
[/ppwp]
→ Các bạn làm các bài trắc nghiệm cũ hơn trong “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)
→ Và nếu bạn cần thư giãn hãy vào xem Chuyên mục “Truyện cười tiếng Hàn“.
한국어 능력 시험, học từ vựng topik, ôn thi topik, từ vựng topik II, học từ vựng trung cấp tiếng hàn, trắc nghiệm từ vựng tiếng hàn, chửi bậy tiếng hàn ….
[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]