10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Số 68)
Blogkimchi tiếp tục cập nhật bài trắc nghiệm số 68 – học ôn từ vựng tiếng Hàn qua loạt bài Trắc nghiệm từ vựng (TOPIK II). Các bạn cùng với Blog cùng làm ôn nhé.
Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (__) |
Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi
vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.
[ppwp passwords=”blogkimchi” headline=”” description=”” ]
1. 머리를 감은 후에 잘 (___) 않고 찬 바람을 쐬면 감기에 걸리기 쉬워요.
Sau khi gội đầu không hong khô tóc kĩ mà hóng gió lạnh sẽ rất dễ bị cảm đấy.
① 눌리지 bị đè, bị ép
② 잠그지 khóa (cửa)
③ 말리지 hong khô
④ 웃기지 chọc cười
2. 제품의 (___)이/가 뛰어나더라도 디자인이 좋지 않으면 소비자에게 외면 받을 수 있다.
Chất lượng của sản phẩm có tốt đến đâu đi chăng nữa nhưng thiết kế không đẹp thì cũng không thu hút được người tiêu dùng. (외면: thờ ơ, làm ngơ)(Ngữ pháp 더라도)
① 물가 giá
② 품질 chất lượng
③ 용도 mục đích sử dụng
④ 배치 bố trí, bố cục
3. 나는 우리가 함께 나눴던 추억을 (___) 잊지 않을 거야.
Anh sẽ mãi mãi không bao giờ quên những kí ức chúng ta đã từng sẻ chia cùng nhau.(Ngữ pháp 던)
① 영원히 mãi mãi
② 단정히 một cách đoan chính
③ 침착히 một cách điềm đạm
④ 서서히 từ từ, chầm chậm, dần dần
4. 야근하고 돌아오니 집안일도 잔뜩 쌓여 있어서 도저히 (___) 쉴 수가 없었다.
Làm ca đêm xong mới về mà việc nhà cũng chất đống lên thế này, rốt cuộc cũng không thể nghỉ ngơi thoải mái được mà. (잔뜩: tràn, đầy, quá nhiều; 도저히 : rốt cuộc (cũng không), vế sau thường là phủ định) <Ngữ pháp 니>
① 편히 thoải mái
② 꼼꼼히 tỉ mỉ
③ 막연히 mơ hồ, không rõ ràng, mờ mịt
④ 철저히 triệt để
5. 바쁘신 와중에도 멀리까지 와 주셔서 (___) 감사합니다.
Giữa lúc bận rộn thế này vẫn đi quãng đường xa để tới đây tham dự với chúng tôi, thật lòng cám ơn mọi người.
① 생생히 mơn mởn, một cách sống động
② 대단히 vô cùng, quá đỗi
③ 철저히 triệt để
④ 상당히 khá nhiều, tương đối
6. (___) 일만 하고 잠을 못 잤더니 눈이 빨갛게 충혈됐다.
Suốt đêm làm việc và không chợp mắt được tí nào khiến mắt tôi bị xung huyết.(충혈되다: bị xung huyết) (Ngữ pháp 더니)
① 게을리 uể oải, rề rà
② 맘대로 tùy ý
③ 밤새워 thâu đêm
④ 간절히 một cách thiết tha, khẩn thiết
7. 고령화가 (___) 진행되고 있는 만큼 정부에서도 손 놓고 있어서는 안 됩니다.
Tình trạng già hóa dân số đang diễn ra nhanh chóng nên ngay cả chính phủ cũng không thể không làm gì được. (손놓다: bỏ mặc; Ngữ pháp 만큼 )
① 성급히 nóng vội, vội vàng
② 급속히 nhanh chóng
③ 솔직히 một cách thành thật
④ 간절히 tha thiết, khẩn thiết
8. 대통령이 되는 건 저로서는 (___) 꿈도 꾸지 못할 일이었습니다.
Mình còn chả dám mơ tới chuyện được trở thành tổng thống.
① 설마 không lẽ
② 때로 đôi khi, có lúc
③ 실제 thực tế
④ 감히 dám
9. 자동차처럼 비싼 물건을 구입할 때에는 성능과 가격 등을 (___) 살피는 게 좋다.
Khi mua đồ đắt tiền như ô tô nên tìm hiểu kĩ tính năng và giá cả của chúng.(Ngữ pháp 는 게 좋다)
① 서서히 từ từ, chầm chậm, dần dần
② 지극히 cực kì, vô cùng
③ 꼼꼼히 cẩn thận, tỉ mỉ
④ 만만히 dễ dàng, dễ dãi, coi nhẹ
10. 고마워하실 필요 없어요. 제가 (___) 해야 할 일인걸요.
Không cần cám ơn đâu ạ. Đó là điều tôi nên làm mà.
① 쓸쓸히 cô độc, cô quạnh
② 외로이 cô đơn
③ 마땅히 đương nhiên, dĩ nhiên, thích hợp
④ 가벼이 môt cách nhẹ nhàng, xem nhẹ
Hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai trên Blogkimchi.com trong Số ra tiếp theo – Bài 69. |
[/ppwp]
→ Các bạn làm các bài trắc nghiệm cũ hơn trong “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)
→ Và nếu bạn cần thư giãn hãy vào xem Chuyên mục “Truyện cười tiếng Hàn“.
한국어 능력 시험, học từ vựng topik, ôn thi topik, từ vựng topik II, học từ vựng trung cấp tiếng hàn, trắc nghiệm từ vựng tiếng hàn, chửi bậy tiếng hàn ….
[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]