10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Số 66)

Blogkimchi tiếp tục cập nhật bài trắc nghiệm số 66 – học ôn từ vựng tiếng Hàn qua loạt bài Trắc nghiệm từ vựng (TOPIK II). Các bạn cùng với Blog cùng làm ôn nhé.

Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (__)

Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.

[ppwp passwords=”blogkimchi”  headline=”” description=”” ]

1. 저는 다양한 (___)의 영화를 모두 좋아하지만 특히 공포 영화를 좋아해요.

Thể loại phim nào tôi cũng thích nhưng thích nhất là phim kinh dị.

① 시야 tầm mắt, tầm nhìn

② 예고 trailer

③ 배우 diễn viên

④ 장르 thể loại

2. 내가 짝사랑하는 아이가 다른 사람과 즐겁게 노는 걸 보니 마음속에서 (___)이/가 났다.

Nhìn thấy người con gái mà tôi đem lòng yêu đơn phương đùa vui với người khác khiến tôi phát ghen lên được.

① 질투 ghen

② 입맛 khẩu vị

③ 싫증 sự chán ghét

④ 회의 sự hội ý, bàn bạc

3. 자기 의견이 무조건 옳다고 (___)하고 협상에 임한다면 합의에 이르기가 어렵습니다. (협상: bàn bạc, thương thảo, thảo luận)

Rất khó để đi đến thỏa thuận nếu trong cuộc đàm phán, ngay từ đầu bạn đã cho rằng ý kiến của mình lúc nào cũng đúng.

① 전제 tiền đề

② 안심 an tâm

③ 의도 ý đồ, ý định

④ 정의 định nghĩa

4. 도둑이 집에 들어오자 개가 큰 소리로 멍멍 (___) 시작했다.

Tên trộm vừa bước chân vào nhà, con chó đã sủa ầm ĩ hết cả lên.

① 짖기 (chó) sủa

② 물기 cắn, ngoạm, đớp

③ 젓기 khuấy, chèo

④ 앓기 đau, ốm

5. 여보, 공기가 너무 건조해서 그러는데 우리 (___) 하나 삽시다.

Mình à, không khí hanh khô quá nên nhà mình sắm một cái máy tạo độ ẩm nhé~

① 면도기 máy cạo râu

② 충전기 sạc pin

③ 주전자 ấm đun nước

④ 가습기 máy tạo độ ẩm không khí

6. 세계 한곳에서는 비만을 걱정하는가 하면 다른 곳에서는 (___)이/가 부족해 굶는 사람도 있다.

Nơi này trên thế giới đang lo lắng vì bệnh béo phì thì ở nơi khác, nhiều người đang chết đói vì thiếu thức ăn. (Xem thêm bài về ngữ pháp 는가 하면)

① 상 giải thưởng

② 식량 lương thực

③ 사전 từ điển

④ 생기 sức sống

7. 하반기 경제 성장률은 (___)에 비해 다소 높아질 전망입니다.

Mức độ tăng trưởng kinh tế trong sáu tháng cuối năm có triển vọng cao hơn ít nhiều so với sáu tháng đầu năm.

① 전체 tất cả, toàn bộ

② 상반기 sáu tháng đầu năm

③ 소규모 quy mô nhỏ

④ 전성기 thời kì đỉnh cao, thời kì hoàng kim

8. (___)을/를 매지 않고 운전하다가 경찰에게 잡히면 벌금을 내야 합니다.

Nếu bị công an tóm khi lái xe mà không thắt dây an toàn sẽ phải nộp phạt.( Ngữ pháp 다가)

① 팔찌 vòng tay

② 머리띠 dây buộc tóc

③ 허리띠 thắt lưng

④ 안전띠 dây an toàn

9. 걔는 (___)을/를 좋아하니까 반지나 목걸이 같은 걸 선물해주는 게 어때?

Con bé đó thích phụ kiện lắm, hay là chúng mình mua nhẫn hoặc vòng cổ làm quà cho nó nhé?

① 부품 phụ tùng

② 준비물 đồ vật được thu xếp, chuẩn bị trước

③ 세면도구 đồ dùng vệ sinh (như xà phòng, dầu gội đầu,…)

④ 액세서리 phụ kiện, đồ trang sức

10. 아빠는 왜 동생을 잘 챙기지 않았냐면서 내게 (___)을/를 하셨다.

Bố tôi vừa hỏi tội tại sao lại không trông em vừa mắng tôi.

① 인용 trích dẫn

② 꾸중 mắng

③ 변호 biện hộ

④ 마무리 kết thúc, hoàn tất

Hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai trên Blogkimchi.com trong Số ra tiếp theo – Bài 67. Nếu bạn thấy bài viết này có ích hãy bấm đánh giá 5 Sao tặng Blog nha. Và nếu có thể hãy cmt kết quả bài bạn làm xem được mấy trên mười câu nhé. Blog chỉ có đăng-chia sẻ mà ít thấy các bạn tương tác lại nên cũng chả biết còn bạn nào theo dõi làm bài hay không.

[/ppwp]

→ Các bạn làm các bài trắc nghiệm cũ hơn trong “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)
→ Và nếu bạn cần thư giãn hãy vào xem Chuyên mục “Truyện cười tiếng Hàn“.

học từ vựng topikôn thi topiktừ vựng topik IIhọc từ vựng trung cấp tiếng hàntrắc nghiệm từ vựng tiếng hàn, chửi bậy tiếng hàn ….

[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]
5/5 - (3 bình chọn)

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

Blogkimchi.com

Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.

BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ ✌

guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận