10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Số 98)

Blogkimchi tiếp tục cập nhật bài trắc nghiệm số 98 – học ôn từ vựng tiếng Hàn qua loạt bài Trắc nghiệm từ vựng (TOPIK II). Các bạn cùng với Blog cùng làm ôn nhé. Trong các câu ví dụ đề bài có một số ngữ pháp tiếng Hàn xuất hiện, nếu bạn nào muốn tìm hiểu đọc riêng bài học về cấu trúc đó thì các bạn hãy nhấp vào phần xem thêm đính kèm mỗi câu nếu có nhé.

Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (__)

Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.

[ppwp passwords=”blogkimchi”  headline=”” description=”” ]

1. 검사가 범행의 증거를 제시하자 그는 갑자기 말이 (……).

Ngay khi công tố viên đưa ra bằng chứng phạm tội, anh ta ngay lập tức cứng họng.

[adinserter block=”25″]

① 없어졌다 biến mất

② 드러났다 lộ ra, tỏ ra

③ 희생됐다 hi sinh

④ 나타났다 xuất hiện

2. 한때 이천 명에 달했던 학생 수가 올해 들어 천오백 명대로 (……).

Đã có lúc số học sinh lên tới 2000 người nhưng giờ giảm còn 1500 người.

① 뒤쳐졌다 bị lộn ngược, tụt lùi, rớt lại

② 흔들렸다 rung lắc, lung lay

③ 밀려났다 bị đẩy lùi, rút lui

④ 줄어들었다 giảm đi

3. 유명 아이돌 가수가 공항에 나타나자 팬들과 기자들이 구름처럼 (……).

Idol nổi tiếng vừa đáp xuống sân bay, người hâm mộ và phóng viên đã xúm lại đông như kiến.

① 쫓아냈다 đuổi, tống cổ đi

② 들어냈다 lấy ra, đuổi ra, lôi ra

③ 맴돌았다 quanh quẩn, luẩn quẩn, vấn vương, văng vẳng

④ 모여들었다 tụ tập, tập trung lại

[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]

4. 경찰이 증거를 보여주자 범인은 갑자기 고개를 숙이더니 입을 (……).

[adinserter block=”25″]

Ngay khi cảnh sát đưa ra bằng chứng, tên tội phạm đột nhiên cúi đầu và không nói gì.

① 꿇었다 quỳ gối

② 빠뜨렸다 làm rơi, đánh mất, khiến cho rơi (vào tình huống khó xử)

③ 다물었다 ngậm, khép, mím (miệng)

④ 붙잡았다 giữ chặt, nắm chắc

5. 오랜만에 만난 친구와 그동안의 일들을 이야기하다 보니 날이 (……).

Mải nói chuyện với người bạn lâu mới gặp về chuyện cũ mà trời sáng từ lúc nào không hay.

① 샜다 날(이) 새다: trời sáng

② 떴다 mở (mắt), mọc lên

③ 다렸다 là, ủi

④ 뵈었다 gặp (kính ngữ của 만나다)

6. 산에서 길을 잃은 김 모 씨는 구조될 때까지 사흘 동안 물만 마시면서 (……).

Bị lạc trên núi, anh Kim chỉ uống nước và cầm cự trong 3 ngày cho đến khi được cứu. (사흘: ba ngày)

① 말랐다 khô, khát, gầy

② 버텼다 chịu đựng

③ 겪었다 trải qua

④ 뻗었다 vươn ra, ảnh hưởng đến

7. 반 친구의 사고 소식을 들은 학생들이 다들 슬픔에 (……).

Nghe tin bạn cùng lớp gặp tai nạn, các học sinh đều lặng đi vì đau buồn.

① 잠겼다 bị khóa, bị khản tiếng, đắm chìm (trong nước, trong suy nghĩ, cảm xúc)

② 끼웠다 gắn lên, cho thêm vào, lắp đặt

③ 부서졌다 bị vỡ

④ 비웃었다 cười mỉa, cười khinh bỉ

8. 오랜만에 만난 초등학교 선생님께 그동안의 안부를 (……).

Tôi hỏi thăm cô giáo tiểu học đã lâu không gặp của mình.

① 뵈었다 gặp (kính ngữ của 만나다)

② 꼽았다 đếm

③ 빨았다 giặt, hút, mút

④ 여쭈었다 hỏi (kính ngữ của 묻다)

[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]

9. 학생들은 선생님의 설명을 이해했다는 듯이 고개를 (……).

[adinserter block=”25″]

Các học sinh gật đầu như thể đã hiểu phần giải thích của giáo viên.

① 엿봤다 nhìn lén, chờ (cơ hội)

② 저었다 khuấy, chèo (thuyền), lắc

③ 돌렸다 quay lại

④ 끄덕였다 gật đầu

10. 요금을 내려고 하는데 지갑이 안 보여서 너무 (……).

Tôi định trả tiền nhưng lại không thấy ví đâu nên đã rất bối rối.

① 복스러웠다 phúc hậu

② 한심스러웠다 đáng thương, thảm hại

③ 당황스러웠다 bối rối, hoang mang, lúng túng

④ 실망스러웠다 thất vọng

Hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai trên Blogkimchi.com trong Số ra tiếp theo – Bài 99.

[/ppwp]

→ Các bạn làm các bài trắc nghiệm cũ hơn trong “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)
→ Và nếu bạn cần thư giãn hãy vào xem Chuyên mục “Truyện cười tiếng Hàn“.

(*) Thuật ngữ ngành Bảo hiểm(보험):

해약(해지): 보험계약자가 장래에 대해 계약의 효력을 끝내는 것을 말하는 것으로 해약시에는 약관에 따라 해약금을 지급한다.

해약(해지)[Hủy hợp đồng, hủy bỏ khế ước]: Người đứng tên Hợp đồng bảo hiểm보험계약자(người mua bảo hiểm) khi chấm dứt해약시 hiệu lực của hợp đồng계약의 효력 trong tương lai thì phải chi trả phí hủy hợp đồng해약금 theo điều khoản của hợp đồng약관에 따라.

[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]
5/5 - (2 bình chọn)

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

Blogkimchi.com

Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.

BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ ✌

guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận