10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Số 97)

Blogkimchi tiếp tục cập nhật bài trắc nghiệm số 97 – học ôn từ vựng tiếng Hàn qua loạt bài Trắc nghiệm từ vựng (TOPIK II). Các bạn cùng với Blog cùng làm ôn nhé. Trong các câu ví dụ đề bài có một số ngữ pháp tiếng Hàn xuất hiện, nếu bạn nào muốn tìm hiểu đọc riêng bài học về cấu trúc đó thì các bạn hãy nhấp vào phần xem thêm đính kèm mỗi câu nếu có nhé.

Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (__)

Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.

[ppwp passwords=”blogkimchi”  headline=”” description=”” ] [adinserter block=”25″]

1. 주말 내내 비가 오더니 월요일이 되니 날이 환하게 (……).

Mưa suốt hai ngày cuối tuần nên đến thứ Hai trời quang đãng hẳn. (Bài viết về ngữ pháp 더니)

① 밝혔다 làm sáng tỏ, làm rõ

② 빗었다 chải

③ 적혔다 được ghi lại

④ 개었다 trời quang đãng

2. 국에 양념이 잘 풀어지도록 국자로 계속 (……).

Phải liên tục khuấy bằng muôi để gia vị trong canh hoà tan. (국자: cái muôi, cái muỗng)

① 저었다 khuấy

② 부었다 rót, đổ, sưng

③ 휘었다 bị cong

④ 끌었다 kéo dài, dẫn dắt, thu hút

3. 간호사들이 환자를 침대 위에 (……).

Những y tá giúp các bệnh nhân nằm xuống giường.

① 눕혔다 đặt nằm

② 깔았다 trải, phủ lên, rải lên

③ 펼쳤다 mở ra, bày ra, tổ chức

④ 덮었다 đắp, che, bao trùm, bao phủ

[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]

4. 뜨거운 냄비를 맨손으로 잡았다가 손이 (……).

Tôi cầm vào nồi đang nóng bằng tay không nên bị bỏng. (냄비: cái nồi)

[adinserter block=”25″]

① 불었다 thổi

② 늘었다 tăng, tiến bộ, phát triển

③ 데었다 bị bỏng

④ 뛰었다 chạy, nhảy

5. 우리 팀은 이번 대회에서 예상외의 훌륭한 성적을 (……)

Trong đại hội lần này, đội chúng tôi đạt được kết quả xuất sắc trên cả kì vọng.

① 밀쳤다 xô đẩy, chen lấn

② 붙잡았다 giữ chặt, tóm, nắm

③ 뒤엎었다 đảo lộn, lật ngược, thay đổi, lật úp

④ 거두었다 đạt được, thu hoạch

6. 소방대원이 사람들을 구하려고 불타는 건물 안으로 (……)

Lính cứu hỏa lao vào tòa nhà đang bốc cháy để cứu những người dân.

① 걸어왔다 đi bộ, bắt chuyện, gây sự

② 흔들렸다 rung lắc, lung lay, rung rinh

③ 뛰어들었다 chạy vào, lao vào

④ 드나들었다 ra vào, lui tới

7. 가을이 되자 나뭇잎들이 붉게 노랗게 (……).

Vừa sang thu, lá cây đã nhuốm màu đỏ vàng.

① 말랐다 khô, gầy

② 식혔다 làm nguội, làm dịu đi

③ 물러났다 lùi lại, rút lui

④ 물들었다 nhuộm, nhiễm

8. 지난 스승의 날에는 예전에 졸업했던 고등학교에 가서 여러 선생님을 찾아 (……).

Năm ngoái vào ngày Nhà giáo, tôi đã đến trường cấp 3 nơi tôi đã tốt nghiệp trước đây và thăm các thầy cô.

① 쓸었다 quét

② 뵈었다 gặp (kính ngữ của 만나다), thăm

③ 살폈다 xem xét, dò xét

④ 물들었다 nhuộm, nhiễm

[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]

9. 양말을 오래 신다 보니 구멍이 (……).

Tôi đi đôi tất cũ mới để ý nó bị thủng lỗ.

[adinserter block=”25″]

① 뚫렸다 bị thủng

② 스쳤다 sượt qua, lướt qua

③ 애썼다 cố gắng, dồn sức, gắng sức

④ 시들었다 héo, úa

10. 일년 내내 진행했던 프로젝트가 어느새 마무리 단계에 (……).

Dự án được tiến hành trong suốt một năm đã đến giai đoạn hoàn tất từ lúc nào không hay.

① 몰아갔다 dồn

② 탈출했다 thoát ra, trốn thoát, đào tẩu

③ 날아갔다 bay đi

④ 접어들었다 đến, bước vào (tuổi, một thời điểm nào đó, một tình huống nào đó)

Hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai trên Blogkimchi.com trong Số ra tiếp theo – Bài 98.

[/ppwp]

→ Các bạn làm các bài trắc nghiệm cũ hơn trong “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)
→ Và nếu bạn cần thư giãn hãy vào xem Chuyên mục “Truyện cười tiếng Hàn“.

(*) Từ vựng ngẫu nhiên:

판매 촉신(promotion): 매출 증진을 위하여 광고 선전하는 일련의 행동

판매 촉신(Xúc tiến bán hàng): Là một loạt일련 các hành động tuyên truyền quảng cáo nhằm tăng증진 doanh thu bán hàng매출. Chính là các nghiệp vụ thúc đẩy tiêu dùng, khuyến mãi, quảng cáo.

[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]
5/5 - (2 bình chọn)

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

Blogkimchi.com

Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.

BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ ✌

guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận