10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Số 92)
Blogkimchi tiếp tục cập nhật bài trắc nghiệm số 92 – học ôn từ vựng tiếng Hàn qua loạt bài Trắc nghiệm từ vựng (TOPIK II). Các bạn cùng với Blog cùng làm ôn nhé. Trong các câu ví dụ đề bài có một số ngữ pháp tiếng Hàn xuất hiện, nếu bạn nào muốn tìm hiểu đọc riêng bài học về cấu trúc đó thì các bạn hãy nhấp vào phần xem thêm đính kèm mỗi câu nếu có nhé.
Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (__) |
Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi
vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.
[ppwp passwords=”blogkimchi” headline=”” description=”” ] [adinserter block=”25″]
1. 여행을 떠난 어린 동생에게서 연락이 오자 그제야 어머니는 마음이 (___) 모양이다.
Mẹ có vẻ nhẹ nhõm khi người em trai đang đi du lịch gọi điện về. (Tham khảo bài viết về cấu trúc ngữ pháp 는 모양이다)
① 깨지는 làm vỡ
② 날리는 làm cho bay
③ 통하는 마음이 통하다: hiểu ý nhau
④ 놓이는 마음이 놓이다: yên lòng
2. 스키장을 짓는다는 이유로 오래된 나무들이 (___) 건 오히려 손해가 더 큽니다.
Chặt những cây cổ thụ lâu năm để xây khu trượt tuyết ngược lại còn gây ra thiệt hại lớn hơn.
① 숨기는 che giấu
② 잘리는 bị cắt, chặt
③ 놓이는 được đặt, (tâm hồn) được thanh thản
④ 숙이는 cúi
[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]3. 사람들이 (___) 대로 술을 다 받아 마셨더니 금방 취했다.
[adinserter block=”25″]Tôi đã uống hết rượu mọi người mời nên chả được bao lâu thì say khướt. (Đọc bài ngữ pháp 더니)
① 권하는 mời (ăn, uống, ngồi, dùng), khuyên nhủ
② 웬만한 tương đối, kha khá
③ 옮기는 chuyển, dời
④ 추천하는 đề cử, tiến cử, giới thiệu
4. (___) 건 쉽지만 그걸 현실에서 이루는 데에는 많은 노력이 필요하다.
Mơ thì dễ đấy nhưng để giấc mơ thành hiện thực thì cần rất nhiều nỗ lực.(Tham khảo bài học về ngữ pháp cao cấp 는 데에)
① 권하는 mời (ăn, uống, ngồi, dùng), khuyên nhủ
② 뜻하는 có ý định, dự tính
③ 꿈꾸는 mơ, ước mơ
④ 실행하는 thực hiện, tiến hành
5. 너무 급하게 먹다가는 (___) 수가 있으니까 좀 천천히 드세요.
Ăn quá nhanh có thể gây đầy bụng nên hãy ăn từ từ thôi nhé.
① 주의 chú ý
② 체하는 đầy bụng, khó tiêu
③ 만족하는 mãn nguyện
④ 소화하는 tiêu hóa
[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]6. 그는 아이들이 길고양이를 (___) 모습을 보고 화가 나서 아이들을 야단쳤다.
[adinserter block=”25″]Ông ấy thấy lũ trẻ hành hạ con mèo hoang nên đã rất tức giận và mắng chúng. (야단치다: mắng mỏ, trách mắng)
① 조르는 xin xỏ, vòi vĩnh, thắt chặt, siết chặt
② 쓰다듬는 vuốt, vuốt ve
③ 몰아치는 dồn dập
④ 괴롭히는 bắt nạt, hành hạ, ăn hiếp
7. 어려운 기술은 나중에 가르쳐 드릴 테니까 일단 (___)부터 익히세요.
Những kĩ năng khó sau này cô sẽ dạy em nên trước hết hãy làm quen với kiến thức cơ bản đã nhé. (Xem thêm bài đọc về ngữ pháp ㄹ 테니까)
① 기본 cơ bản
② 최종 cuối cùng, sau cùng
③ 큰일 việc lớn, chuyện quan trọng
④ 기능 kĩ năng, chức năng
8. 그렇게 큰 사고를 당했는데도 다친 곳 하나 없이 (___) 정말 신기해요.
Gặp phải tai nạn nghiêm trọng như thế mà cậu vẫn lành lặn còn không bị thương chỗ nào nữa, thần kì thật đấy.
① 신나다니 vui vẻ
② 여유롭다니 thong thả, ung dung
③ 느긋하다니 khoan thai, chậm rãi
④ 멀쩡하다니 lành lặn, nguyên vẹn
[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]9. 만원 버스를 탔는데 내 (___)에 있던 지갑을 누군가 빼갔다.
[adinserter block=”25″]Tôi bị ai đó lấy mất ví từ trong túi khi đi lên xe buýt chật ních người. (만원: đông nghịt)
① 내부 bên trong, nội thất, nội bộ
② 샌들 dép xăng đan
③ 허리띠 thắt lưng
④ 호주머니 túi quần, túi áo
10. 남산 꼭대기에 올라 아래를 (___) 서울 시내가 한눈에 들어왔다.
Từ trên đỉnh Namsan nhìn xuống, cả thành phố Seoul chỉ trong tầm mắt.
① 엿보니 nhìn lén
② 돌아보니 ngoảnh lại, nhìn lại
③ 내려다보니 nhìn xuống, coi thường
④ 들여다보니 nhìn vào, nhìn kĩ, nhìn thấu
Hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai trên Blogkimchi.com trong Số ra tiếp theo – Bài 93. |
[/ppwp]
→ Các bạn làm các bài trắc nghiệm cũ hơn trong “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)
→ Và nếu bạn cần thư giãn hãy vào xem Chuyên mục “Truyện cười tiếng Hàn“.
*Từ vựng ngẫu nhiên:
품질관리: 구매자의 요구에 부합된 품질의 제품을 경제적으로 마련하기 위한 모든 수단의 체계이다. 근대적인 품질관리는 통게적인 수단을 채용하고 있어 통계적 품질관리라고도 한다.
품질관리(Quản lý chất lượng): Là một hệ thống체계 các phương pháp làm cho (chuẩn bị) sản phẩm có chất lượng đáp ứng được nhu cầu của người tiêu dùng구매자. Quản lý chất lượng hiện đại là sử dụng các công cụ thống kê hay còn được gọi là kiểm soát chất lượng bằng phương pháp thống kê통계적 품질관리.[SQC: Statistical Quality Control] [adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]