10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Số 124)

Blogkimchi tiếp tục cập nhật bài trắc nghiệm số 124 – học ôn từ vựng tiếng Hàn qua loạt bài Trắc nghiệm từ vựng (TOPIK II). Các bạn cùng với Blog cùng làm ôn nhé. Trong các câu ví dụ đề bài có một số ngữ pháp tiếng Hàn xuất hiện, nếu bạn nào muốn tìm hiểu đọc riêng bài học về cấu trúc đó thì các bạn hãy nhấp vào phần xem thêm đính kèm mỗi câu nếu có nhé.

Thông báo: Chuyên mục này đang có nguy cơ phải tạm dừng do thiếu kinh phí trả cộng tác viên, vì vậy admin quyết định bán ra tài liệu bản gốc gồn 2500 câu trắc nghiệm từ vựng với giá 50.000đ. Bạn nào có nhu cầu photo ra để luyện ôn từ vựng thì hãy inbox cho admin qua Blogkimchi.com – 한국어 블로그 nhé!

10 Câu trắc nghiệm ôn từ vựng Topik

Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (__)

Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.

[ppwp passwords=”blogkimchi”  headline=”” description=”” ]

1. 연극이 너무 웃겨서 관객들이 다들 (____)을/를 잡고 웃었다.

Vở kịch hài hước quá nên khán giả ai nấy đều cười ngặt nghẽo. (배꼽을 잡고 웃다: cười ngặt nghẽo, ôm bụng cười)

① 등 lưng

② 배꼽 rốn

③ 발목 cổ chân

④ 눈썹 lông mày

2. 지금 다니고 있는 회사는 분위기도 좋고 집에서도 가깝지만 (____)이/가 적은 게 좀 아쉽다.

Công ty mà tôi đang làm có bầu không khí khá thoải mái cũng như ở gần nhà nhưng thù lao thấp nên khá đáng tiếc.

① 경력 kinh nghiệm

② 체면 thể diện

③ 보수 thù lao, tiền công

④ 솜씨 tài nghệ, khéo léo

3. 그는 서울에서 산 지 20년이 넘었지만 아직도 고향말의 (____)이/가 남아 있다.

Anh ấy đã sống ở Seoul hơn 20 năm rồi nhưng vẫn còn nói giọng địa phương.

① 입맛 khẩu vị

② 억양 ngữ điệu, giọng

③ 표정 biểu cảm

④ 마음씨 tấm lòng

[adinserter block=”25″][adinserter block=”45″]

4. 그는 자기가 죽으면 꼭 고향 땅에 (____) 달라고 자식들에게 당부했다.

Ông ấy yêu cầu con cái rằng khi bản thân ra đi nhất định phải được chôn cất tại quê nhà.

① 묻어 vấy, bám, lem, hỏi, chôn

② 놓아 đặt, để

③ 밟아 giẫm, đạp

④ 담아 chứa đựng

5. 그는 고향에 돌아갈 날만을 손 (____) 기다렸다.

Anh ấy đếm ngón tay từng ngày một để chờ đến ngày trở về quê.

① 꼽아 đếm ngón tay

② 펼쳐 mở ra, bày ra

③ 꽂아 cắm

④ 뽑아 lấy, nhổ, chọn, rút

6. 그는 검사 결과에 충격을 받았는지 바닥에 털썩 (____) 멍하니 있었다.

Kết quả kiểm tra sốc quá hay sao mà anh ấy ngồi thụp xuống sàn và đơ ra luôn. (털썩: (ngồi) phịch, (rơi) bịch)

① 엎드려 nằm sấp, cúi xuống

② 내달려 phóng ra, lao tới

③ 사로잡아 giam giữ, thu hút, lôi cuốn

④ 주저앉아 ngồi thụp xuống, sụp đổ

7. 언니는 결혼 후에 바로 (____)을/를 하고 아기를 낳았다.

Chị mình vừa kết hôn đã có thai và sinh em bé rồi.

① 임신 có thai

② 출산 sinh con

③ 약혼 đính hôn

④ 육아 nuôi dạy trẻ

[adinserter block=”25″][adinserter block=”45″]

8. 지하철이 들어오고 있으니 안전을 위해 뒤로 (____) 주시기 바랍니다.

Tàu hiện đang tiến vào, vì sự an toàn xin các hành khách vui lòng lùi về phía sau.

① 들어내 lấy ra, đuổi đi

② 돌아가 xoay vòng, quay lại, trở lại

③ 물러서 lùi lại

④ 바로잡아 chỉnh sửa, uốn nắn, sửa chữa cho đúng

9. 그동안의 노력이 (____)의 실수로 무용지물이 되고 말았다.

Mọi nỗ lực trong thời gian đã tan thành mây khói chỉ vì sai lầm trong phút chốc. (무용지물: vật/người vô tích sự, vô dụng)

① 그때 lúc đó

② 점차 dần dần

③ 한순간 một khoảnh khắc, phút chốc

④ 오랫동안 trong thời gian dài

10. 요즘은 (____)이/가 너무 높아서 빨래가 잘 안 마른다.

Dạo này độ ẩm cao quá nên giặt đồ lâu khô.

① 정도 mức độ

② 습도 độ ẩm

③ 체온 nhiệt độ cơ thể

④ 혈압 huyết áp

Hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai trên Blogkimchi.com trong Số ra tiếp theo – Bài 125.

[/ppwp]

→ Các bạn làm các bài trắc nghiệm cũ hơn trong “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)
→ Và nếu bạn cần thư giãn hãy vào xem Chuyên mục “Truyện cười tiếng Hàn“.

[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]

Từ khóa: học từ vựng topik 3 4, ôn thi topik 3 4, tài liệu ôn học từ vựng topik, cách học từ vựng topik, ôn từ vựng topik hiệu quả. . .

5/5 - (7 bình chọn)

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

Blogkimchi.com

Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.

BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ ✌

guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận