10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Số 122)

Blogkimchi tiếp tục cập nhật bài trắc nghiệm số 122 – học ôn từ vựng tiếng Hàn qua loạt bài Trắc nghiệm từ vựng (TOPIK II). Các bạn cùng với Blog cùng làm ôn nhé. Trong các câu ví dụ đề bài có một số ngữ pháp tiếng Hàn xuất hiện, nếu bạn nào muốn tìm hiểu đọc riêng bài học về cấu trúc đó thì các bạn hãy nhấp vào phần xem thêm đính kèm mỗi câu nếu có nhé.

Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (__)

Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.

[ppwp passwords=”blogkimchi”  headline=”” description=”” ]

1. 비행기가 15분 후에 출발합니다. 아직 (_____)하지 못하신 분은 서둘러주시기 바랍니다.

Máy bay sẽ cất cánh sau 15 phút. Những hành khách vẫn chưa lên máy bay xin vui lòng khẩn trương.

① 착륙 hạ cánh

② 하차 xuống xe

③ 승선 lên (thuyền, tàu)

④ 탑승 lên (máy bay)

2. 국가는 개인의 자유를 최대한 (_____)하기 위해 신경을 써야 한다.

Nhà nước cần quan tâm đến việc đảm bảo tối đa sự tự do của mỗi cá nhân.

① 저장 lưu trữ, tích trữ

② 보장 đảm bảo

③ 적립 tích lũy

④ 감시 giám sát

3. 오랫동안 준비했던 교양 프로그램인데 시청률이 너무 낮아서 결국 (_____)하기로 했다.

Đó là chương trình giáo dục tôi đã chuẩn bị từ rất lâu nhưng tỉ lệ người xem quá thấp nên tôi quyết định ngừng chiếu.

① 개혁 cải cách, đổi mới

② 폐지 hủy bỏ, phá bỏ, ngừng

③ 좌절 nản lòng, đổ vỡ, thất bại

④ 감시 giám sát

[adinserter block=”25″][adinserter block=”45″]

4. 유통 기한이 (_____)되지 않은 물건은 판매하실 수 없습니다.

Sản phẩm không đánh dấu hạn sử dụng sẽ không được bán đâu ạ. (유통 기한: hạn sử dụng)

① 표현 biểu hiện, thể hiện

② 출연 biểu diễn, trình diễn

③ 표시 biểu thị, đánh dấu

④ 신호 tín hiệu

5. 이 안내문은 직원들 모두가 볼 수 있도록 눈에 잘 띄는 곳에 (_____)하세요.

Hãy dán bảng thông báo này ở chỗ bắt mắt để tất cả các nhân viên có thể nhìn thấy. (chọn 4)

① 전개 triển khai, mở rộng

② 개표 soát vé, kiểm phiếu

③ 보존 bảo tồn

④ 게시 đưa lên, đăng lên

6. 그는 실력이 뛰어남에도 나이가 어리다는 이유만으로 동료들에게 (_____)을/를 당했다.

Em ấy có năng lực xuất sắc nhưng chỉ vì nhỏ tuổi mà bị đồng nghiệp coi thường.

① 해고 sa thải, đuổi việc

② 무시 coi thường, khinh thường, ngó lơ

③ 비난 chỉ trích, phê bình

④ 탈락 bị loại

7. (_____)에는 부드럽고 다정한 사람인데 일단 촬영을 시작했다 하면 눈빛이 달라진다.

Lúc bình thường cô ấy là một người nhẹ nhàng tình cảm nhưng một khi đã bấm máy thì ánh mắt khác hẳn. (일단 …하면: một khi…)

① 임시 lâm thời, tạm thời

② 중도 giữa chừng

③ 밤낮 ngày đêm, bất cứ lúc nào

④ 평상시 lúc bình thường

[adinserter block=”25″][adinserter block=”45″]

8. 이 미술관에서는 현대 미술의 경향을 보여주는 국내외의 여러 작품들을(_____)하고 있습니다.

Nhiều tác phẩm trong và ngoài nước mang khuynh hướng mỹ thuật hiện đại đang được trưng bày tại phòng tranh.

① 전시 trưng bày

② 보완 hoàn thiện, bổ sung

③ 창조 sáng tạo, tạo ra

④ 강제 cưỡng chế, cưỡng ép, bắt ép, ép buộc

9. 현장에는 사건을 (_____)하러 온 기자들이 잔뜩 와 있었다.

Nhiều phóng viên kéo đến hiện trường để đưa tin.

① 취재 lấy tin, đưa tin, tác nghiệp

② 보도 đưa tin, đăng bài

③ 진찰 chẩn đoán

④ 지시 chỉ thị

10. 오랫동안 믿어왔던 친구였기 때문에 내게 (_____) 거짓말을 했으리라고는 상상도 못했다.

Vì là người bạn mình tin tưởng đã lâu nên tôi không thể tưởng tượng được nó sẽ nói dối mình.

① 그저 chỉ

② 설마 lẽ nào, chẳng nhẽ

③ 단지 chỉ (không phải cái khác mà chỉ…)

④ 혹시 lỡ như, liệu rằng

Hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai trên Blogkimchi.com trong Số ra tiếp theo – Bài 123.

[/ppwp]

→ Các bạn làm các bài trắc nghiệm cũ hơn trong “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)
→ Và nếu bạn cần thư giãn hãy vào xem Chuyên mục “Truyện cười tiếng Hàn“.

[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]
5/5 - (6 bình chọn)

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

Blogkimchi.com

Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.

BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ ✌

guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận