10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Số 102)
Blogkimchi tiếp tục cập nhật bài trắc nghiệm số 102 – học ôn từ vựng tiếng Hàn qua loạt bài Trắc nghiệm từ vựng (TOPIK II). Các bạn cùng với Blog cùng làm ôn nhé. Trong các câu ví dụ đề bài có một số ngữ pháp tiếng Hàn xuất hiện, nếu bạn nào muốn tìm hiểu đọc riêng bài học về cấu trúc đó thì các bạn hãy nhấp vào phần xem thêm đính kèm mỗi câu nếu có nhé.
Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (__) |
Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi
vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.
[ppwp passwords=”blogkimchi” headline=”” description=”” ]
1. 전에는 김 과장을 자주 (…..) 이제는 일하는 사무실이 달라서 볼 일이 별로 없어요.
Trước đây tôi hay gặp trưởng phòng Kim nhưng dạo gần đây vì làm việc ở văn phòng khác nhau nên không có nhiều việc cần gặp mặt.
[adinserter block=”25″]① 접했는데 tiếp nhận, tiếp xúc, tiếp giáp, nhận được
② 건드렸는데 chạm, đụng, dây vào, dính vào
③ 바라봤는데 nhìn, ngắm, trông chờ
④ 마주쳤는데 gặp nhau, va phải, đụng phải
2. 지금 말씀하신 계획은 너무 (…..) 좀 더 구체적으로 설명해 주시겠어요?
Kế hoạch anh đang trình bày còn quá mơ hồ, anh có thể giải thích chi tiết hơn một chút được không?
① 자세한데 chi tiết, cụ thể
② 썰렁한데 lạnh lẽo, trống vắng, ngượng ngùng
③ 막연한데 mơ hồ, không rõ ràng, mập mờ
④ 번잡한데 hỗn độn, rộn ràng, nhộn nhịp
3. 곳곳에 (…..) 카메라를 설치하면 범죄 예방에는 도움이 되겠지만 사생활 침해의 우려가 있다.
Lắp đặt camera giám sát ở mọi nơi giúp ích cho việc phòng chống tội phạm nhưng cũng gây ra mối lo ngại về việc xâm phạm đời sống riêng tư.
① 밤중 nửa đêm
② 감시 giám sát
③ 반응 phản ứng
④ 보도 vỉa hè, sự đưa tin
[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]4. (…..) 좀 돌려 봐라. 뭐 재미있는 프로그램이라도 하는지 보게.
[adinserter block=”25″]Chuyển kênh xem nào. Để coi có chương trình nào hay không.
① 자리 chỗ, chỗ ngồi
② 전기 điện
③ 채널 kênh, tuyến
④ 속도 tốc độ
5. (…..)이/가 바르지 않으면 뼈에 이상이 생길 수도 있습니다.
Không đúng tư thế có thể gây ra những bất thường ở xương.
① 예절 lễ tiết
② 법칙 phép tắc
③ 자세 tư thế
④ 의도 ý định, ý đồ
6. 기온이 갑자기 떨어지면서 한강의 (…..)이/가 얼었다고 한다.
(Thời sự) nói rằng nước ở sông Hàn đóng băng vì nhiệt độ giảm đột ngột.
① 얼음 nước đá, băng
② 강물 nước sông
③ 안개 sương mù
④ 파도 sóng biển, ngọn sóng
7. 언니가 자장가를 불러주자 아기는 (…..) 잠이 들었다.
Chị tôi vừa cất tiếng hát ru, đứa trẻ liền chìm vào giấc ngủ.
① 더러 đối với, với (giống 에게)
② 이내 tức thì, chẳng mấy chốc, ngay lập tức, trong vòng (bao lâu, bao nhiêu)
③ 당장 ngay lập tức
④ 하도 quá, quá nhiều, quá mức
[adinserter block=”34″][adinserter block=”45″]8. 식당에서 돈을 냈는데 (…..) 받는 걸 깜빡해서 다시 식당으로 돌아갔다.
[adinserter block=”25″]Tôi đã thanh toán xong nhưng quên mất không nhận tiền thừa nên phải quay lại nhà hàng.
① 단돈 số tiền rất ít (cách nói nhấn mạnh)
② 목돈 số tiền lớn
③ 용돈 tiền tiêu vặt
④ 거스름돈 tiền thối lại, tiền thừa
9. 나는 친한 친구에게 (…..)을/를 당한 뒤로 남을 쉽게 믿지 못하게 됐다.
Sau khi bị bạn thân lừa dối, tôi trở nên không thể dễ dàng tin tưởng bất cứ ai.
① 청혼 cầu hôn
② 사기 lừa đảo, gian dối
③ 훼손 làm tổn thương, gây thiệt hại
④ 충돌 sự xung đột, bất đồng, va chạm
10. 나는 에어컨이 한 시간 후에 (…..)으로/로 꺼지게 해 놓고 잠이 들었다.
Tôi đi ngủ sau khi để điều hòa tự động tắt sau 1 tiếng.
① 전체 toàn thể, tất cả
② 무료 miễn phí
③ 자동 tự động
④ 각자 từng người, mỗi người
Hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai trên Blogkimchi.com trong Số ra tiếp theo – Bài 103. |
[/ppwp]
→ Các bạn làm các bài trắc nghiệm cũ hơn trong “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)”
→ Và nếu bạn cần thư giãn hãy vào xem Chuyên mục “Truyện cười tiếng Hàn“.
(*) Đọc thêm thuật ngữ về 조직 • 인사[Tổ chức • Nhân sự]:
생활급: 근로자가 정부의 보조 없이 4 인 가족을 부양할 수 있도록 법으로 규정된 임금.
생활급(Lương sinh hoạt tối thiểu): Là khoản tiền theo quy định của pháp luật để người lao động근로자 có thể chu cấp부양하다 cho 4 người trong một gia đình mà không cần sự hộ trợ của chính phủ. wow ở đâu mà có luật hay vậy ta : ))
[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]