(으)ㄹ 게(요)

ĐỘNG TỪ + (으)ㄹ 게(요).

+ Kết thúc câu, biểu hiện một sự chắc chắn, một lời hứa, kế hoạch của người nói. Có nghĩa: sẽ.

-ㄹ 게(요): Dùng khi động từ kết thúc bằng nguyên âm hoặc phụ âm ㄹ.

-을 게(요): Dùng khi động từ kết thúc bằng phụ âm.

하다 -> 할 게(요) (Sẽ làm).

먹다 -> 먹을게(요) (Sẽ ăn).

* Chỉ đi với ngôi thứ nhất.

– 제가 전화 할게요: Tôi sẽ điện thoại.

– 갔다오면 연락 드릴게요: Đi về tôi sẽ liên lạc (với anh).

– 시간이 되면 다시 올게요: Có thời gian tôi sẽ lại đến

(으)ㄹ 게(요)
(으)ㄹ 게(요)

Nguồn: Facebook

Đánh giá bài

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ ✌

guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận