껍질/껍데기 Và 벗기다/까다
Trong tiếng Hàn khi muốn nói “bóc vỏ, cạo vỏ, lột vỏ” chúng ta sẽ có 2 từ nói về Vỏ và cũng có 2 từ nói về hành động bóc, cạo. Cụ thể như thế nào các bạn tham khảo thông tin này nhé.
Đầu tiên nói về từ: Vỏ
‘껍데기’는 달걀이나 조개 따위의 겉을 싸고 있는 단단한 물질을 뜻하므로 ‘달걀 껍데기’, ‘굴 껍데기’처럼 쓰이고 ‘껍질’은 물체의 겉을 싸고 있는 단단하지 않은 물질을 뜻하므로 ‘귤 껍질’, ‘양파 껍질’처럼 쓰입니다. 다만 ‘조개껍질’과 ‘조개껍데기’는 예외적으로 ‘조개껍질’과 ‘조개껍데기’를 모두 쓸 수 있다는 점 참고하시기 바랍니다. ( Trích giải thích của Học viện ngôn ngữ quốc gia Hàn Quốc).
(껍데기) – Được dùng chỉ các loại vỏ có tính chất cứng (단단하다) như vỏ trứng, vỏ hạt dẻ ..
(껍질) – Được dùng cho các loại vỏ mềm: vỏ chuối, cam, quýt… Nhưng riêng về vỏ sò các bạn có thể dùng được cả 2 là 조개껍질 hay 조개껍데기.
[adinserter block=”17″]
Thứ 2 về hành động bóc, cạo
표준국어대사전에서는 ‘벗기다’를 ‘가죽이나 껍질 따위를 떼어 내다’,
‘까다’를 ‘껍질 따위를 벗기다’로 뜻풀이하고 있습니다. 따라서 ‘껍질/껍데기를 벗기다/까다’는 같은 의미를 나타냅니다.( Trích giải thích của Học viện ngôn ngữ quốc gia Hàn Quốc).
Động từ này thì không cần phân biệt, các bạn cứ nhớ cả 2 để dùng thay đổi cho phong phú. Vì theo như giải thích trên cả 벗기다 và 까다 đều mang nghĩa: Bóc, lột (vỏ) như nhau nhé.
[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]