10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Số 55)
Tiếp tục loạt bài 10 câu trắc nghiệm – chủ yếu để học ôn tập bổ sung kiến thức về từ vựng trung cấp bổ trợ ôn thi Topik II. Mọi người làm và học từ vựng nhé! Nhớ Check đáp án và coi Vietsub cuối bài nhé các bạn. #Học từ vựng topik II, #Ôn tập từ vựng trung cấp tiếng Hàn, #Ôn thi Topik.
Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (__) |
Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài. |
[ppwp passwords=”blogkimchi” headline=”” description=”” ]
1. 요즘은 일교차가 커서 낮에는 더운데 밤공기는 많이 (____).
Dạo này chênh lệch nhiệt độ trong ngày lớn nên là ban ngày thì nóng, không khí ban đêm thì khá lạnh.
① 습하다 Ẩm, ẩm ướt
② 명랑하다 Vui tươi, hớn hở
③ 화창하다 Ôn hòa, ấm áp
④ 서늘하다 Se lạnh
(일교차: chênh lệch nhiệt độ trong ngày)
2. 이 가게가 다른 가게보다 훨씬 (____) 자주 이용한다.
Cửa hàng này rẻ hơn rất nhiều so với các cửa hàng khác nên mình rất hay lui tới.
① 알뜰해서 Tiết kiệm
② 딱딱해서 Khô khan, cứng nhắc, nghiêm khắc
③ 저렴해서 Rẻ
④ 무난해서 Bình thường, ổn
[adinserter block=”25″]3. 우리 아버지는 남들이 보기에는 대단치 않을지 몰라도 내게는 (____) 분이다.
Người khác nhìn vào cha tôi thấy ông là người giỏi giang hay không thì tôi cũng không biết, còn tôi tôi tôi hào về cha tôi.
① 후회스러운 Cảm giác hối hận
② 의심스러운 Cảm giác nghi ngờ
③ 만족스러운 Cảm thấy mãn nguyện
④ 자랑스러운 Cảm thấy tự hào
[adinserter block=”29″]4. 여러 사람이 모여 사는 아파트에서는 위층과 아래층 사이의 (____)이/가 종종 문제가 된다.
Nhiều người tập trung sống trong một tòa chung cư giữa tầng trên tầng dưới thi thoảng vấn đề tiếng ồn cũng xảy ra.
① 소음 Tiếng ồn
② 갈등 Mâu thuẫn
③ 집단 Tập thể, nhóm
④ 오염 Ô nhiễm
(종종: thỉnh thoảng, đôi khi)
5. 입사 원서를 냈는데 서류 (____)에 탈락해서 기분이 좋지 않습니다.
Đã gửi nộp đơn xin vào công ty làm nhưng mà hồ sơ đã bị loại nên lòng thấy không vui.
① 대회 Đại hội
② 검사 Kiểm tra
③ 심사 Thẩm tra
④ 결승 Chung kết, sự phân thắng bại
(탈락하다: bị loại, bị trượt)
[adinserter block=”25″]6. 저희 신문사에서는 패션과 인테리어 관련 잡지도 (____)하고 있습니다.
Tòa soạn của chúng tôi cũng đang phát hành tạp chí liên quan đến thời trang và trang trí nội thất.
① 발행 Phát hành
② 통역 Thông dịch
③ 분류 Sự phân loại
④ 작성 Viết, điền(đơn, phiếu)
(신문사: tòa soạn báo)
7. 공모전 지원서는 우편으로 접수 기간 내에 (____)하셔야 합니다.
Đơn đăng ký tham gia triển lãm phải được nộp qua đường bưu điện trong thời hạn tiếp nhận.
① 납부 Đóng, nộp, giao(hàng)
② 제공 Cung cấp
③ 지급 Chi trả
④ 제출 Nộp, trình(đơn, hồ sơ)
(공모전: cuộc triển lãm; 지원서: đơn dự tuyển)
[adinserter block=”29″]8. 이 서비스를 이용하시려면 입장료 외에 (____)의 요금을 내셔야 합니다.
Nếu muốn sử dụng dịch vụ này thì ngoài tiền vé vào cửa còn phải nộp một khoản phí riêng nữa.
① 소유 Sở hữu
② 별도 Riêng, riêng biệt
③ 현실 Hiện thực
④ 구별 Phân biệt
[adinserter block=”25″]9. 마감을 하루라도 (____) 제출하시면 모두 0점 처리하겠습니다.
Nếu nộp quá hạn dù chỉ một ngày tất cả sẽ đều bị 0 điểm.
① 넘겨서 Làm tràn, vượt qua
② 거쳐서 Vướng, ghé qua
③ 들러서 Ghé vào, tạt vào
④ 겹쳐서 Chồng lên, trùng lặp
(처리하다: xử lý, giải quyết)
[adinserter block=”39″]10. 교내 과학경시 대회에서 (____) 성적을 거둔 학생들에게 상장을 수여하겠습니다.
Nhà trường sẽ trao bằng khen cho học sinh đạt được thành tích vượt trội trong kì thi khoa học của trường.
① 특이한 Độc đáo
② 별다른 Khác biệt, khác thường
③ 공손한 Lễ phép, khiêm tốn
④ 우수한 Ưu tú, vượt trội
(상장: bằng, giấy khen; 수여하다: trao tặng, phong tặng)
[/ppwp]
Một số ngữ pháp | -기에는, -ㄹ/을지도 모르다 |
[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]→ Các bạn làm các bài trắc nghiệm cũ hơn trong “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)
→ Và nếu bạn cần thư giãn hãy vào xem Chuyên mục “Truyện cười tiếng Hàn“.