10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Số 54)
Tiếp tục loạt bài 10 câu trắc nghiệm – chủ yếu để học ôn tập bổ sung kiến thức về từ vựng trung cấp bổ trợ ôn thi Topik II. Mọi người làm và học từ vựng nhé! Nhớ Check đáp án và coi Vietsub cuối bài nhé các bạn. #Học từ vựng topik II, #Ôn tập từ vựng trung cấp tiếng Hàn, #Ôn thi Topik.
Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (__) |
Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài. |
[ppwp passwords=”blogkimchi” headline=”” description=”” ]
1. 꽃을 옮겨 심을 때에는 (____)이/가 다치지 않게 잘 캐내야 해요.
Khi chuyển cây trồng phải nhổ cẩn thận để không bị đứt rễ.
① 씨 Hạt(giống)
② 돌 Đá
③ 잎 Lá
④ 뿌리 Rễ(cây)
(캐내다: nhổ, đào moi)
2. 인터넷에 있는 정보가 맞지 않는 경우도 (____) 있으니까 직접 확인을 해보세요.
Trên mạng cũng có khá nhiều thông tin không đúng cho nên hãy trực tiếp kiểm tra xác minh.
① 꽤 Khá
② 또한 Hơn nữa, ngoài ra
③ 막상 Rốt cục, thực ra
④ 마구 Dữ dội, dồn dập
[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]3. 뜨거우니까 손을 (____) 마세요.
Nóng đấy đừng chạm tay vào
① 닿지 Chạm, truyền
② 대지 Chạm
③ 갇히지 Bị trói buộc, giam cầm
④ 건지지 Vớt ra
4. 저는 (____)을/를 잘 안 타서 겨울에도 옷을 얇게 입고 다녀요.
Tôi không dễ bị (bắt nhiệt lạnh) nên dù là mùa đông cũng mặt áo mỏng đi lại.
① 더위 Nóng
② 추위 Lạnh
③ 수줍음 Nhút nhát, rụt rè
④ 간지럼 Nhột nhạt, ngứa ngáy
5. 힘든 일도 많았지만 아이들이 다들 밝고 (____) 잘 자라줘서 고맙게 생각합니다.
Công việc nhiều vất vả nhưng tôi vẫn thấy biết ơn vì các con đã lớn lên một cách kiên cường rắn rỏi.
① 번거롭게 Làm phiền, làm ai đó bực
② 시시하게 Chán ngắt, vô vị
③ 화창하게 Ôn hòa, ấm áp
④ 씩씩하게 Hiên ngang, mạnh mẽ
[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]6. 겨울이 되니까 스키장이 사람들로 많이 (____).
Vào mùa đông rồi nên là sân trượt tuyết đông nghịt người.
① 끼운다 Gắn, cài đặt
② 붐빈다 Đông nghịt, chật ních (cảnh đông người)
③ 늘린다 Tăng lên, được tăng lên
④ 이어진다 Được nối tiếp, tiếp diễn
7. 김 교수님께 진료를 받으시려면 (____) 일주일은 기다리셔야 합니다.
Giáo sư Kim đi chữa bệnh nên là phải chờ ít nhất là một tuần.
① 단지 Duy trỉ
② 더러 Với(tương tự 에게)
③ 최소 Nhỏ nhất, tối thiểu
④ 최저 Thấp nhất
8. 의사의 (____)을/를 잘 따랐는데도 별로 병에 차도가 없네요.
Tôi đã thực hiện đúng chỉ dẫn của bác sĩ nhưng mà bệnh tình cũng không có chuyển biến tốt.
① 지시 Chỉ thị
② 절차 Trình tự, thủ tục
③ 한계 Hạn chế
④ 제약 Giới hạn
(차도: Sự tiến triển, chuyển biến tối – bệnh)
[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]9. 자동차의 (____)을/를 교체했더니 운전할 때 들리던 소음이 많이 줄었다.
Do đã thay linh kiện trên xe rồi nên đã giảm được khá nhiều tiếng ồn khi lái xe.
① 활용 Sử dụng, ứng dụng
② 차선 Làn xe, làn đường
③ 부품 Linh kiện
④ 구성 Cấu tạo
(교체하다: Thay thế, thay đổi)
10. 지금은 잘잘못을 (____) 것보다 일단 사태를 수습하는 데에 신경 써야 할때입니다.
Bây giờ trước hết chú ý vào việc giải quyết tình hình hiện tại hơn là tính toán đúng sai.
① 따지는 Tính toán, cân nhắc
② 지치는 Mệt mỏi, mệt nhọc
③ 살리는 Cứu sống
④ 되찾는 (..) Trở lại
(잘잘못: Việc đúng sai)
[/ppwp]
Một số ngữ pháp | -는 데에, -더니 |
[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]→ Các bạn làm các bài trắc nghiệm cũ hơn trong “Trắc nghiệm từ vựng(TOPIK II)
→ Và nếu bạn cần thư giãn hãy vào xem Chuyên mục “Truyện cười tiếng Hàn“.