값싼 여인숙 – Phòng trọ giá rẻ(41)
Tiếp tục mẩu truyện cười ngắn trong chuỗi bài những mẫu truyện cười song ngữ hàn việt.(Vietsub ad để cuối bài)
값싼 여인숙 – Phòng trọ giá rẻ
아직도 시골에 가면 값싼 여인숙이 있다. 별로 깨끗하지 못한 여인숙을 찾은 어떤 사내가 여인숙의 주인에게 빈정거리듯이 한마디 했다.
“주인장, 이 돼지우리 같은 곳에서 하룻밤 묵어 가는 데 얼마요?”
그러자 여인숙 주인은 순간 얼굴색이 하얗게 질렸으나 이내 평정을 되찾고 이렇게 말했다.
“하룻밤 묵어 가는 데 한 마리면 천 원이고, 두 마리가 함께 묵어 간다면 2천 원이외다.”
Trích từ vựng:
시골 nông thôn, vùng quê | 여인숙 nhà trọ giá rẻ, bản thân từ 여인숙 đã nghĩa chỉ nhà trọ giá rẻ |
사내 người đàn ông, gã/thằng | 빈정거리다 mỉa mai, giễu cợt |
돼지우리 chuồng heo | 묵다 lưu lại, nghỉ lại |
하얗다 trắng, trắng bệch | 질리다 biến sắc(ngạc nhiên, sợ hãi) |
이내 ngay tức khắc, chẳng mấy chốc | 평정 sự điềm tĩnh, trầm lặng |
Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

Blogkimchi.com
Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.
Bài mới nhất của Blogkimchi.com (Xem tất cả)
- Từ vựng tiếng Hàn – Đoạn trích về chủ đề ăn chay. - 31/03/2023
- 막내의 선물 Món quà của đứa út - 29/03/2023